marmelade trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marmelade trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marmelade trong Tiếng Đức.
Từ marmelade trong Tiếng Đức có các nghĩa là mứt, Mứt, Marmalade, mứt cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marmelade
mứtnoun Kultur ist wie Marmelade: je weniger man hat, desto mehr verteilt man sie. Văn hóa vũng như mứt quả: ta càng có ít, ta càng phết nhiều. |
Mứtnoun (aus Früchten hergestellter Brotaufstrich) Kultur ist wie Marmelade: je weniger man hat, desto mehr verteilt man sie. Văn hóa vũng như mứt quả: ta càng có ít, ta càng phết nhiều. |
Marmaladenoun |
mứt camnoun Ja, ich weiß, welche Marmelade du meinst. Có, tôi nhớ cái mứt cam. |
Xem thêm ví dụ
Ja, ich weiß, welche Marmelade du meinst. Có, tôi nhớ cái mứt cam. |
Eine Schicht Löffelbiskuits, dann eine Schicht Marmelade. 1 lớp đậu bắp, 1 lớp mứt. |
Nun, wenn Sie es ausrechnen, kauften die Menschen sechs mal eher ein Glas Marmelade, wen sie sechs zur Auswahl hatten, als wenn Sie 24 zur Auswahl hatten. Bây giờ, thử làm 1 bài toán ít nhất gấp 6 lần số người muốn mua 1 chai mứt khi họ thấy 6 loại hơn là khi họ thấy 24 loại. |
Mein Onkel hatte ein Marmeladen-Sandwich im Hut für den Notfall. Chú tôi luôn nói là phải luôn có một cái bánh kẹp trong nón để đề phòng. |
Der Hauptgrund hierfür ist, dass wir es vielleicht geniessen uns diese riesigen Regale voller Mayonaise, Senf, Essig und Marmelade anzusehen, aber wir faktisch nicht die Vergleiche und Abgrenzungen ziehen können und dann tatsächlich etwas aus dem fantastischen Angebot wählen können. Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma- yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên cho nên điều tôi muốn đề nghị bạn hôm nay là 4 kĩ thuật đơn giản |
Die Marmelade-Sandwich. Bánh Sandwich Mứt cam. |
Am Morgen des Erntedankfestes nahm er sie mit in den Keller, wo Fässer mit Äpfeln, Behälter mit Rüben, in Sand gelegte Karotten und Berge von Kartoffelsäcken lagerten und die Regale mit Erbsen, Mais, grünen Bohnen, Marmelade, Erdbeeren und anderen Konserven gefüllt waren. Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ. |
Der Vater sagte: ,Und das ist unser Jüngster, der mit der Marmelade auf dem Hemd.‘ Người cha nói: «Và thằng nhỏ có vết mực trên áo này là con trai út của chúng tôi». |
Hey, wie kommt wir haben nie Marmelade bei uns? Hey, sao phòng tụi mình chưa bao giờ có mứt nhỉ? |
Er bestrich mein naan mit Marmelade und legte es auf einen Teller. »Ich weiß es nicht. Hassan phết mứt quả lên bánh naan của tôi, đặt lên một cái đĩa: - Tôi không biết. |
Der Hauptgrund hierfür ist, dass wir es vielleicht geniessen uns diese riesigen Regale voller Mayonaise, Senf, Essig und Marmelade anzusehen, aber wir faktisch nicht die Vergleiche und Abgrenzungen ziehen können und dann tatsächlich etwas aus dem fantastischen Angebot wählen können. Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên |
Monica machen Marmelade. Monica đang làm mứt. |
Und so erfuhr ich als Kind, wie die Marmelade vom Frühstückstisch verschwand, dann verschwand Margarine, dann wurde Brot zu teuer, danach wurde die Milch rationiert. Và bởi vậy, khi còn nhỏ, tôi cũng chứng kiến mứt không còn trên bàn ăn, rồi đến bơ, rồi bánh mì cũng trở nên quá đắt đỏ, rồi sữa chỉ được bán giới hạn. |
Sie hatten 348 verschiedene Arten von Marmelade. Họ có hơn 348 loại mứt khác nhau. |
Wie eine zahnlose alte Frau, die Marmelade aus einem Berliner Iutscht. Cô cứ như một mụ già rụng rãng đang mút thạch khỏi một que kem. |
Wer hat Lust auf Marmelade? Ai muốn ăn thạch nào? |
Das möchte ich nur mal anhand des Frühstücks verdeutlichen, das ich gestern früh gegessen habe. Ein bisschen Preiselbeersaft, ein paar Früchte, etwas Müesli, jetzt stelle ich fest, dass ich Vollkornweizenbrot hätte essen sollen, na ja, Marmelade auf meinem Riesentoastbrot und etwas Kaffee -- und wenn wir nun alle Zutaten rausnehmen würden, bis auf die Mandeln, die hole ich nicht extra dafür aus dem Müesli raus, hätten wir also alle Zutaten rausgenommen, die von Bienen direkt oder indirekt bestäubt wurden, dann bliebe da nicht mehr viel auf dem Teller. tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng |
Kultur ist wie Marmelade: je weniger man hat, desto mehr verteilt man sie. Văn hóa vũng như mứt quả: ta càng có ít, ta càng phết nhiều. |
Das hier ist Eve, unter der Marmelade. Đây là Eve, ở trong đống quần áo này. |
Was tun Sie, um die Tür Marmelade? Cậu làm gì mà nó kẹt vậy? |
Mary trank Tee und aß ein wenig Toast und einige Marmelade. Mary uống một ít trà và ăn một chút bánh mì nướng và một số mứt. |
I Liebe Marmelade! Tớ thích mứt! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marmelade trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.