mascara trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mascara trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mascara trong Tiếng Anh.

Từ mascara trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc bôi mi mắt, Mascara. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mascara

thuốc bôi mi mắt

verb (eyelash cosmetic)

Mascara

verb (cosmetic for eyelashes)

I'll put some rouge and mascara on you.
Chị sẽ đánh phấn và chải mascara cho em.

Xem thêm ví dụ

In 1917 the company produced Maybelline Cake Mascara, "the first modern eye cosmetic for everyday use" and Ultra Lash in the 1960s, which was the first mass-market automatic.
Năm 1917, công ty sản xuất Maybelline Cake Mascara, "mỹ phẩm dùng cho mắt hiện đại được sử dụng mỗi ngày" và Ultra Lash vào những năm 1960 được xem là toàn thị trường đầu tiên tự động hóa.
I am grateful for Young Women leaders who go to girls camp and, without shampoo, showers, or mascara, turn smoky, campfire testimony meetings into some of the most riveting spiritual experiences those girls—or those leaders—will experience in their lifetime.
Tôi biết ơn những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ đã đi cắm trại với các em thiếu nữ và không có dầu gội đầu, nước tắm hoặc thuốc bôi mi mắt, đã biến những buổi họp chứng ngôn ngồi quanh lửa trại đầy khói thành một số kinh nghiệm thuộc linh mạnh mẽ nhất mà các em thiếu nữ đó—hay những người lãnh đạo đó—sẽ trải qua trong cuộc sống của họ.
Flemming, Katherine (August 2006), "Technology: The History of Mascara", FASHION Magazine, St. Joseph Media |access-date= requires |url= (help) Parwani, Kritika (2010), "Mascara Ingredients", Buzzle |access-date= requires |url= (help) "Arden, Elizabeth, Dec. 31, 1878?-Oct.
“Fascinating History of Mascara.” ^ Flemming, Katherine (tháng 8 năm 2006), “Technology: The History of Mascara”, FASHION Magazine (St. Joseph Media) ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) ^ a ă â Parwani, Kritika (2010), “Mascara Ingredients”, Buzzle ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) ^ “Arden, Elizabeth, Dec. 31, 1878?-Oct.
* Correct answer : Scratching the eye with a mascara wand
* Câu trả lời đúng : Mắt bị trầy xước do sử dụng cây quét mascara
Jeff Lapointe from MTV News was positive and says that "Lavigne is back to her heavy mascara and punk-like teenage look on a studio set which she decorated herself with color spray bombs, posters and a few props."
Jeff Lapointe từ MTV News đã có những nhận xét tích cực: "Lavigne đã trở lại với lối trang điểm đậm và phong cách trẻ trung trong một phòng thu mà tự tay cô trang trí, với những bình xịt sơn đầy màu sắc, áp phích và một vài đạo cụ."
And in 1894, N. Lynn advises in Lynn’s Practical Hints for Making-up, “to darken eyelashes, paint with mascara, or black paint, with a small brush.
Và trong năm 1894, N. Lynn khuyên trong Gợi ý thực hành của Lynn cho trang điểm, tô sẫm lông mi, vẽ bằng mascara, hoặc sơn đen, với một bàn chải nhỏ.
Emerging fashion designers have collaborated with the brand, including design duo Proenza Schouler, who created a dress inspired by Lancôme's Hypnôse fragrance, and Alber Elbaz who designed the packaging for a trio of mascaras.
Các nhà thiết kế thời trang đang nổi lên đã cộng tác với thương hiệu, bao gồm cả bộ đôi thiết kế Proenza Schouler, người đã tạo ra một bộ trang phục lấy cảm hứng từ hương thơm Hypnôse của Lancôme và Alber Elbaz, người thiết kế bao bì cho một bộ ba mascara.
The invention of the photograph and motion picture launched mascara’s popularity and usage further forward in America.
Phát minh chụp ảnh và hình ảnh chuyển động khởi xướng phổ biến mascara và sử dụng tiến xa hơn ở Mỹ.
I'll put some rouge and mascara on you.
Chị sẽ đánh phấn và chải mascara cho em.
Attempting this, Victorian women made a type of mascara in their own homes.
Cố gắng này, phụ nữ thời Victoria đã tạo ra một loại mascara trong nhà riêng của họ.
Although still messy, it was a step towards the modern mascara product.
Mặc dù vẫn còn hỗn độn, đó là một bước tiến cho sản phẩm mascara hiện đại.
If mascara dries out , don't add water or saliva to moisten it .
Nếu mascara bị khô thì bạn đừng nên đổ nước hoặc nhổ nước bọt vào để làm ẩm sản phẩm .
Mascara can flake into your eyes while you sleep .
Mascara có thể tróc và rơi vào mắt của bạn khi ngủ .
Latin treatises sometimes used the word mascara when referring to witches.
Luận thuyết Latin thỉnh thoảng sử dụng từ mascara khi đề cập đến phù thủy.
Many mascaras have components to help lashes appear longer and thicker.
Nhiều mascara có thành phần giúp lông mi trông dài và dày hơn.
“Please stop,” Sohrab said, fresh tears pooling in his green eyes, mixing with mascara.
- Làm ơn dừng lại, – Sohrab nói, những giọt nước mắt mới ứa ra ngân ngấn trong đôi mắt xanh của nó, hoà lẫn với mascara
The Regency was governed by beylerbeys, pashas, aghas and deys, and was composed of various beyliks (provinces) under the authority of beys (vassals): Constantine in the east, Medea in the Titteri and Mazouna, then Mascara and then Oran in the west.
The Regency được cai trị bởi người beylerbey, pasha, agha và dey, và bao gồm nhiều beyliks (tỉnh) dưới quyền của beys (chư hầu): Constantine ở phía đông, Medea ở Titteri và Mazouna, sau đó là Mascara hướng Tây.
Through the efforts of these two rivals and public temperament, mascara finally gained respectability and favor in American society.
Thông qua nỗ lực của hai đối thủ này và tính công chúng, mascara cuối cùng đã giành được sự tôn trọng và ủng hộ trong xã hội Mỹ.
In October 2012, Britain's Advertising Standards Authority banned a Dior advertisement that featured Portman wearing Dior mascara after a complaint from Dior's competitor, L'Oreal.
Vào tháng 10 năm 2012, Cơ quan Tiêu chuẩn Quảng cáo của Anh đã cấm quảng cáo Dior có đặc trưng là Portman mặc trang phục Dior mascara sau khi có khiếu nại từ đối thủ cạnh tranh của Dior, L'Oreal.
The use of mascara may help to mimic neoteny, a youthful or childlike appearance which is believed to be correlated to beauty in women.
Sử dụng mascara có thể giúp đỡ bắt chước neoteny, một diện mạo trẻ trung hay trẻ con mà được tin rằng có liên quan đến vẻ đẹp ở phụ nữ.
Scratching the eye with a mascara wand is the most common cosmetic s-related injury .
Mắt bị trầy xước do sử dụng cây quét mascara là tổn thương liên quan đến mỹ phẩm thường thấy nhất .
Mascaras designed to lengthen or curl the eyelashes often contain nylon or rayon microfibers.
Mascara được thiết kế để kéo dài hoặc uốn cong lông mi thường chứa vi sợi nylon hoặc rayon.
I don't wanna kiss you with mascara running down my face and some horndog guy just having tried to stick his tongue down my throat.
Em không muốn hôn anh vì thuốc bôimắt đang chảy xuống và vì một tên khốn vừa cố nhét cái lưỡi của hắn vào cổ họng em.
It usually thickens and/or lengthens the lashes before the application of mascara for a fuller finished look.
Nó thường tăng độ dày hoặc kéo dài mi mắt trước khi tô thoa mascara tạo nên diện mạo hoàn chỉnh hơn.
The allergic reactions can be stimulated by any of the components of mascara but is usually attributed to methylparaben, aluminum powder, ceteareth-20, butylparaben, or benzyl alcohol.
Phản xạ dị ứng có thể bị kích thích bởi bất kỳ thành phần của mascara nhưng thường được gán cho methylparaben, bột nhôm, ceteareth-20, butylparaben hoặc benzyl alcohol.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mascara trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.