martyr trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ martyr trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ martyr trong Tiếng Anh.

Từ martyr trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành hạ, kẻ chết vì nghĩa, kẻ chết vì đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ martyr

hành hạ

verb

kẻ chết vì nghĩa

verb

kẻ chết vì đạo

verb

Xem thêm ví dụ

He began to associate with Justin Martyr, perhaps becoming his pupil.
Ông bắt đầu kết hợp với Justin Martyr, và có lẽ trở thành môn đồ của ông ấy.
He isn’t asking us to die a martyr’s death; He’s asking us to live a disciple’s life.
Ngài không phán bảo chúng ta phải chết như một người tuẫn đạo; mà Ngài phán bảo chúng ta phải sống một cuộc sống của người môn đồ.
Pope Francis also made a papal visit to South Korea in 2014 for the beatification of the 124 Korean martyrs and for the sixth Asian Youth Day.
Giáo hoàng Phanxicô cũng đã thực hiện một chuyến viếng thăm giáo hoàng tại Hàn Quốc vào năm 2014 để tôn phong 124 vị tử đạo Hàn Quốc và tham gia Ngày Thanh Niên Châu Á lần thứ sáu.
We have grown accustomed to thinking of this extreme requirement as applying in history as we read about the martyrs of the past, including most of the ancient Apostles.
Chúng ta đã quen với lối suy nghĩ về đòi hỏi tột bậc này khi áp dụng vào lịch sử khi chúng ta đọc về các vị tuẫn đạo của thời xưa, bao gồm hầu hết Các Sứ Đồ thời xưa.
Now my youngest brother is only eight, and I will not let him play martyr for Khaled as well.
Em út tôi giờ chỉ mới 8 tuổi, Tôi sẽ không để anh tôi bắt nó làm như vậy.
Primarily in what sense was Jesus a martyr?
Chúa Giê-su là “marʹtys” chủ yếu theo nghĩa nào?
The blood of the martyrs Will water the meadows of France!
Máu của những người ra đi sẽ tưới đẫm nước Pháp!
Contemporary Christian commentators could rely only on hearsay, with some rumours stating that he abandoned Christianity, others that he was martyred for his faith, and others that he practised Christianity in secret.
Các nhà bình luận Công giáo đương đại chỉ có thể dựa vào các lời đồn, một số cho rằng ông đã từ bỏ Công giáo, một số cho rằng ông đã tử vì đạo còn số khác lại nghĩ ông bí mật đi theo Công giáo giáo.
Later, after St Peter and St Paul were martyred in the city, and the first Christians began to arrive, Rome became Christian, and the Old St. Peter's Basilica was constructed in 313 AD.
Sau khi Thánh Phêrô và Thánh Phaolô tử đạo tại thành phố, những người Kitô hữu đầu tiên bắt đầu đến, Roma sau đó biến thành đô thị Kitô giáo, và Vương cung thánh đường Thánh Phêrô cổ được xây dựng vào năm 313.
They were martyred with a local monk, George, who had openly spoken out against the Islamic prophet Mohammed.
Họ đã chịu tử đạo với một vị tu sĩ địa phương, George, người đã công khai lên tiếng chống lại vị tiên tri Mohammed.
The blood of the martyr commands you.
Máu của kẻ tử vì đạo ra lệnh cho ngươi.
There will always be wars... while there are people dying to be martyrs.
Sẽ vẫn luôn còn chiến tranh... khi vẫn còn những người muốn tử vì đạo.
Manchester has a history of attacks attributed to Irish Republicans, including the Manchester Martyrs of 1867, arson in 1920, a series of explosions in 1939, and two bombs in 1992.
Manchester có lịch sử hứng chịu các cuộc tấn công có thủ phạm được quy cho những người Ireland cộng hoà, bao gồm "Tử đạo Manchester" vào năm 1867, phóng hoả vào năm 1920, một loạt vụ nổ vào năm 1939, hai vụ đánh bom vào năm 1992.
This disgraced Apollonius while avoiding making him a martyr like Socrates.
Điều này đã làm triết gia Apollonius nhục nhã trong khi tránh làm cho ông trở thành một vị thánh tử đạo như triết gia Socrates.
* Joseph Smith and Hyrum Smith were martyrs to the restoration of the gospel, D&C 135.
* Joseph Smith và Hyrum Smith là những người tuẫn đạo cho sự phục hồi của phúc âm, GLGƯ 135.
He even approved the murder of Stephen, the first Christian martyr.
Thậm chí ông ưng thuận việc giết Ê-tiên, tín đồ đấng Christ đầu tiên tử vì đạo (Công-vụ các Sứ-đồ 7:58-60; 8:1, 3).
The former is known as the Era of Grace in the Coptic Church, whereas the latter is known as the Era of Martyrs.
Cái cũ thì gọi là Thời đại Chúa trong Giáo hội Copt, trong khi sau này được gọi là Thời đại các Thánh Tử Đạo.
The Roman Catholic Church recognizes 120 Catholics who died between 1648 and 1930 as its "Martyr Saints of China".
Giáo hội Công giáo Rôma công nhận 120 người Công giáo đã chết trong khoảng từ năm 1648 đến 1930 với danh hiệu "Các thánh tử đạo Trung Hoa" (hoặc cách gọi khác là "Thánh Augustine Triệu Vinh và các bạn tử đạo").
For this work Tyndale was martyred.
Vì công việc này, ông Tyndale đã tử vì đạo.
Her son, Reginald Pole, said that he would "...never fear to call himself the son of a martyr".
Con trai của bà, Reginald Pole, nói rằng ông sẽ "... không cảm thấy ái ngại khi là con của một người tử vì đạo".
Pope Leo XIII beatified her as a martyr for the Catholic Church on 29 December 1886.
Giáo hoàng Leo XIII ban chân phước cho bà như một vị thánh tử đạo vào ngày 29 tháng 12 năm 1886.
And a martyr.
Và thành kẻ tử vì đạo.
Every candidate for beatification, except in the case of martyrs, must be shown to have obtained a miracle from God when their prayers were invoked.
Mỗi ứng cử viên để phong chân phước, ngoại trừ trong trường hợp tử đạo, phải được chứng minh là đã có được một phép lạ từ Thiên Chúa bởi lời cầu nguyện của họ linh nghiệm.
She was the widow of Hyrum Smith, who was martyred with the Prophet Joseph.
Bà là người vợ góa của Hyrum Smith, người đã tuẫn đạo với Tiên Tri Joseph.
In the history of the Church, the saints and the martyrs have always drawn from the glorious Cross of Christ the strength to be faithful to God even to the point of offering their own lives.
Trong lịch sử Giáo Hội, các thánh và các vị tử đạo đã kín múc dưới chân Thánh Giá vinh hiển của Chúa Kitô, sức mạnh để trung thành với Thiên Chúa đến độ hiến dâng mạng sống mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ martyr trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.