masochist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ masochist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masochist trong Tiếng Anh.

Từ masochist trong Tiếng Anh có các nghĩa là người thông dâm, người loạn dâm thích đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ masochist

người thông dâm

noun

người loạn dâm thích đau

noun

Xem thêm ví dụ

In an interview with The Observer in 2002, director Ridley Scott described the film as "extremely dark, both literally and metaphorically, with an oddly masochistic feel".
Trong một cuộc phỏng vấn với The Observer vào năm 2002, đạo diễn Ridley Scott mô tả bộ phim là "cực kỳ đen tối, cả nghĩa đen lẫn ẩn dụ, với cảm giác thèm khát tự hoại kỳ quái".
Taro Sado is a masochist and goes to a high school with his male friend Tatsukichi Hayama.
Sado Taro là một tên khổ dâm và cùng học chung với ông bạn Hayama Tatsukichi đến phổ thông.
He's teaching you to be a masochist.
Anh ta đang dạy anh ngày một bựa hơn đấy.
What a sick, masochistic lion.
Con sư tử thật bệnh hoạn và thô bạo.
The lyrics describe the thoughts of a woman in love ("I got it bad for you"), who is frustrated at being ignored ("I went everywhere for you/ I even did my hair for you/ I bought new underwear they're blue/ And I wore it just the other day.") and compares herself to a lonely traveller ("Like a satellite I'm in orbit all the way around you/ And I would fall out into the night/ Can't go a minute without your love."), but on the other hand seems to draw a kind of masochistic pleasure from her pain.
Ca từ của ca khúc miêu tả những suy tư của người phụ nữ đang yêu ("I got it bad for you"), trong tâm trạng thất vọng khi bị từ chối ("I went everywhere for you/ I even did my hair for you/ I bought new underwear they're blue/ And I wore it just the other day.") và xem bản thân như một lữ khách cô độc ("Like a satellite I'm in orbit all the way around you/ And I would fall out into the night/ Can't go a minute without your love.").
Is this the masochistic type of perversion to which we just referred?
Có phải đó là một loại bạo dâm... trụy lạc mà chúng ta vừa nói tới?
At this moment, this is me at my most masochistic.
Lúc này, chính là tôi... ... một kẻ bạo dâm nhất.
Entertainment Weekly's Leah Greenblatt called "Grenade" the "atmospheric opener" of Mars' debut studio album, adding that is a "captivating masochist’s anthem", enjoying it as one of the album's highlights, as did The Washington Post's Sean Fennessey.
Leah Greenblatt của Entertainment Weekly gọi "Grenade" là "bầu không khí rộng mở" trong album phòng thu đầu tay của Mars, và xem nó như điểm nổi bật của album, cũng như Sean Fennessey của The Washington Post.
Job's wife was my favorite character in the Bible, because she chose death rather than obsequious acceptance, like that masochist she married.
Vợ của thánh Job là nhân vật anh thích nhất trong Kinh Thánh vì bà ấy đã chọn cái chết Còn hơn là việc nhắm mắt chấp nhận sự đau khổ và giày vò.
He said that socialism would socialise only poverty, and he described Gandhi as a masochist reactionary who worshipped poverty.
Ông nói rằng chủ nghĩa xã hội chỉ có thể xã hội hóa được sự nghèo đói, và ông mô tả Gandhi là một nhà cách mạng thích bạo lực tôn thờ sự nghèo đói.
If we continue to abuse him, he is not masochistic; he will take care of himself.
Nếu chúng ta tiếp tục lạm dụng Chúa, Người sẽ không tự hành hạ chính mình mà tự lo cho bản thân mình.
We discussed his fantasies, which were mostly masochistic.
Chúng tôi đã nói chuyện về những mơ tưởng của anh, mà hầu hết là khổ dâm.
Lyrically, the song contains masochistic themes and tells the story of heartbreak caused by a failed relationship: "Gave you all I had / And you tossed it in the trash".
Về phần lời bài hát, "Grenade" mang chủ đề tình yêu tan vỡ và đau khổ, một câu chuyện tình éo le với mối quan hệ mâu thuẫn:"Gave you all I had / And you tossed it in the trash" (tạm dịch: Trao cho em tất cả những gì tôi có, và em đã ném chúng vào bãi rác).
One Bible scholar described it as “a balanced self-love that is neither a narcissistic ‘I am divine’ nor a masochistic ‘I am dirt.’”
Một học giả Kinh Thánh miêu tả đây là “việc yêu bản thân đúng mức chứ không phải tự ngưỡng mộ quá mức, cho mình là ‘siêu phàm’, cũng không phải có suy nghĩ quá tiêu cực về mình, thích bị hành hạ vì cho mình ‘thấp hèn’ ”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masochist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.