mascota trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mascota trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mascota trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mascota trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Linh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mascota

Linh vật

noun

Parece que eres la mascota de un club macabro.
Có vẻ như cô là linh vật của một câu lạc bộ tử thần đấy.

Xem thêm ví dụ

La interactividad a largo plazo es bastante importante para la sensación de realismo, pues el usuario puede pensar que tiene alguna influencia perdurable sobre la mascota.
Tương tác dài hạn khá là quan trọng đối với một cảm giác thực tế là người dùng sẽ nghĩ rằng anh ta có một số ảnh hưởng lâu dài đối với thú cưng của mình.
Así, la mañana en que los visité, Eleanor bajó las escaleras, se sirvió una taza de café, sentada en una mecedora, y sentada allí, tuvo una charla amable con cada uno de sus niños conforme bajaba uno tras otro las escaleras, revisaba la lista, se hacía su desayuno, comprobaba la lista otra vez, ponía los platos en el lavavajillas, revisaba la lista, alimentada a las mascotas o lo que fueran sus quehaceres, comprobaba la lista una vez más, reunían sus pertenencias, y se iba a tomar el autobús.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
La película de 2004 Descubriendo Nunca Jamás mostraba un Landseer como la mascota de J. M. Barrie, en la que se basaba Nana.
Bộ phim năm 2004 Finding Neverland đã giới thiệu Great Pyrenees làm vật nuôi của J. M. Barrie, dựa trên nhân vật chó Nana.
Quizá le interesaría brindar servicios locales a su comunidad: cuidar niños, hacer comisiones externas, cuidar mascotas.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
En lugar de ello, los usuarios sólo pueden entender a la mascota interpretando sus acciones, lenguaje corporal, expresiones faciales, etcétera.
Thay vào đó, người dùng chỉ có thể hiểu được thú nuôi bằng cách thể hiện hành động, ngôn ngữ cơ thể, biểu cảm của chúng.
Estoy aprendiendo mucho, como que soy una mascota y que soy fea.
Tôi đã học được khá nhiều điều, như việc tôi là thú cưng và tôi xấu xí.
No son personas y no son mascotas.
Chúng không còn là con người, cũng không phải thú cưng.
Incluso es posible que los aborígenes mantuvieran algunos de estos dingos como mascotas y por lo tanto pueden haber tenido una ventaja en la batalla por la supervivencia.
Thậm chí có khả năng người bản địa đã nuôi những con chó dingo như thú cưng, và vì thế chúng đã có lẽ có lợi thế trong cuộc chiến sinh tồn
Me llamó una mascota.
Ông ta gọi tôi là thú cưng.
La línea de pedido 1 se orienta a la ubicación "Animales", pero no "Mascotas".
Mục hàng 1 nhắm mục tiêu vị trí "Động vật" chứ không phải vị trí "Thú cưng".
Le encantaría tener un ratón de mascota.
Tôi nghĩ cậu ấy thích có 1 con chuột để nuôi.
Hombre 3: Soy el tipo de las mascotas.
Người đàn ông: Mình là một anh chàng đồ chơi.
Las mascotas virtuales fueron una moda pasajera masiva en Japón, y en menor grado en Europa y América, a finales de los años 1990.
Thú nuôi ảo là một mốt khá phổ biến ở Nhật Bản và đến một mức độ thấp hơn ở Mỹ và Anh trong những năm cuối thập niên 1990.
¿Has tenido un dinosaurio como mascota?
Anh có thú nuôi là khủng long không?
Mascotas, las inscribiré en 10 minutos en la mesa de mascotas.
tôi sẽ kiểm tra các cậu trong 10 phút nữa ở bàn lấy dấu.
Mis mascotas no están.
Lũ thú của tôi biến mất rồi.
El Aeropuerto Internacional Kingsford Smith o Aeropuerto de Sídney (código IATA: SYD, código OACI: YSSY) se encuentra en el barrio de Mascot en Sídney, Australia.
Sân bay quốc tế Sydney (Kingsford Smith) (tiếng Anh: Sydney (Kingsford Smith) International Airport hay Sydney Airport) (IATA: SYD, ICAO: YSSY), tọa lạc tại ngoại ô của thành phố Sydney, tại Mascot, Úc.
Le devuelvo el favor... con una de sus pequeñas mascotas.
Và tôi trả lại ân huệ đó... cho những thú nuôi đáng yêu của hắn.
Mientras que es cierto que muchos de los que murieron en Katrina no tenían acceso a transporte, otros se negaron a marcharse mientras se acercaba la tormenta, a menudo porque el transporte y los refugios disponibles no permitían llevar a sus mascotas.
Trong khi đúng là có nhiều người chết trong cơn bão Katrina vì không có phương tiện giao thông, thì có những người từ chối không chịu rời đi sơ tán khi cơn bão đang ập đến, thường là vì những phương tiện đi lại và chỗ trú sẵn có từ chối không chọ ho mang theo vật nuôi của mình.
Bien, por último quiero decir que todos ustedes, probablemente, en algún momento de sus vidas, han tenido una relación con un perro, un gato u otra mascota a la que han reconocido como individuos.
Ok, cuối cùng tôi muốn nói rằng tất cả các bạn, có lẽ đã có vài mối quan hệ trong một thời điểm nào đó trong cuộc đời của bạn với một con chó, một con mèo, hay một số con thú nuôi nào đó bạn có thể nhận ra rằng những cá thể đó,
Una vez que se ha ido, no más mascotas.
Sau khi nó mất, tôi ko được phép nuôi thêm con nào nữa.
Todos se llevan a casa una mascota nueva y es invitada a publicar sus resultados en el Slime Mould Collective.
Mọi người về nhà với một con vật nuôi mới và được mời để đăng tải những kết quả họ thu được lên trang Slime Mould Collective.
Para citar un ejemplo, cuando se les preguntó qué harían si tuvieran que elegir entre salvarle la vida a su mascota y salvar a una persona desconocida, muchos dijeron que optarían por el animal.
Thí dụ, khi được hỏi họ sẽ hành động thế nào nếu phải quyết định cứu mạng con vật yêu quý của mình hoặc cứu mạng một người đồng loại mà họ không quen biết, thì nhiều sinh viên nói họ sẽ chọn con vật.
Y cualquiera que tenga un hijo y una mascota seguramente ha notado que el niño, expuesto al habla, adquiere una lengua humana pero la mascota no, presuntamente por una diferencia innata.
À, và bất cứ ai có cả một đứa trẻ lẫn một con vật cưng trong nhà chắc chắn nhận thấy rằng đứa trẻ, được tiếp xúc với lời nói, sẽ tiếp thụ ngôn ngữ loài người, trong khi đó con vật cưng thì không, có lẽ vì một số tính bẩm sinh khác nhau giữa chúng.
Incluso algo tan simple como una mascota puede tener un número infinito de variaciones en el modelo del objeto, y eso es solo un objeto.
Thậm chí thứ đơn giản như một vật nuôi trong nhà cũng có thể mang một con số vô tận những thay đổi đối với một vật thể mẫu, và nó mới chỉ là một vật thể mà thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mascota trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.