masaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ masaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ masaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Massage, xoa bóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ masaje

Massage

noun (forma de estímulo físico)

Un masaje sueco de una sueca de verdad.
Massage kiểu Thụy Điển từ 1 người Thụy Điển chính hiệu.

xoa bóp

noun

Tengo que ir allí y obtener un masaje de Venus.
Tôi phải đến đó và được xoa bóp Venus.

Xem thêm ví dụ

Debes hacerlo si me haces sentir mal por recibir un masaje gratis.
Cậu phải nói vì cậu đã làm tớ cảm thấy tội lỗi khi nhận 1 buổi masage miễn phí.
Tras ser seleccionadas, se someten a un periodo de entrenamiento estricto, y algunas miembros de los haengbokjo son enviadas al extranjero para recibir formación en masajes.
Sau khi được chọn, họ trải qua một thời gian đào tạo nghiêm ngặt, với một số thành viên Haengbokjo có thể được gửi ở nước ngoài để đào tạo nghề xoa bóp (massage).
La distopía que me preocupa es un universo en el que unos pocos genios inventan Google y el resto somos empleados para darles masajes a ellos.
Các cơ cấu nhà nước làm tôi lo lắng là một vũ trụ mà một vài thiên tài phát minh ra Google và những mô hình tương tự và phần còn lại chúng ta được thuê vào để mát-xa cho họ.
Te daré un buen masaje esta noche.
Em sẽ massage cho anh đêm nay.
Empecé a preguntarle a la gente en la calle si querían un masaje.
Mình chợt nảy ra ý định hỏi mọi người trên đường xem họ có muốn mát xa không?
Voy a empezar con el masaje a corazón abierto.
Bây giờ tôi sẽ bắt đầu nhồi tim.
Debe ser un sueño causado por un masaje de tejido profundo
Tất cả là do, là do một giấc mơ kinh khủng... được tạo ra bởi một buổi massage
Y a Wally lo asesinaron a la puerta de un salón de masaje.
Còn Wally bị giết bên ngoài một tiệm massage.
Dijiste que odiabas los masajes.
Cậu nói cậu ghét mát xa mà.
Bueno, ¿qué tal el masaje de pies de anoche?
Xuân Mai, tối qua đấm chân cảm thấy thế nào?
El masaje, además de expresar amor, enseña al bebé a relajarse, lo que contribuye a que duerma mejor y se sienta menos estresado.
Ngoài việc bày tỏ tình thương, xoa bóp còn có thể là cách giúp trẻ thư giãn, ngủ ngon và lâu hơn, đồng thời giảm bớt những căng thẳng.
¿Sabe algo de masajes?
Cô biết mát-xa không?
Frecuento un salón de masaje a la vuelta de la esquina.
Ta hay lui tới một hiệu mátxa ở ngay gần đây.
Olvídate del sitio de masajes, ve a tener sexo.
Chỗ sauna này không được, ta đổi chỗ khác đi.
¡ Cuarto de masaje, despejado!
Phòng mát xa, an toàn!
Me hicieron un masaje.
Tôi vừa mát xa đấy.
Si me das un masaje primero.
Nếu anh mát-xa cho em trước.
No se le da a la nueva esposa de Marsellus un masaje de pies.
Anh không nên mát xa chân cho cô dâu mới của Marsellus Wallace.
El masaje infantil es común en muchos países y está ganando aceptación en Occidente.
Tại nhiều xứ, xoa bóp cho trẻ sơ sinh là một thực hành phổ biến, và cũng dần dần được ưa chuộng ở một số nước phương Tây.
El masaje de pies se salió de control.
Mát-xa chân quá đà.
¿Quieres un masaje de espalda?
Em có thể giúp anh đỡ mỏi lưng không?
A partir de enero de 2013, los sitios de masajes con descripciones físicas o imágenes sugerentes de masajistas se considerará "masaje íntimo" en virtud de la política de servicios sexuales para adultos.
Bắt đầu từ tháng 1 năm 2013, các trang web dịch vụ xoa bóp với mô tả thân thể hoặc hình ảnh khiêu gợi của nữ hoặc nam nhân viên xoa bóp sẽ được coi là "xoa bóp thân mật" theo chính sách Dịch vụ tình dục người lớn.
Doy buenos masajes.
Tớ massage giỏi mà.
Promoción para mi salón de masajes pédicos.
Quảng cáo của tiệm matxa chân của tôi.
Mi madre nos daba masajes a mis hermanos y a mí.
Mẹ tôi cũng từng xoa bóp cho tôi và các em trai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.