mass-produce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mass-produce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mass-produce trong Tiếng Anh.

Từ mass-produce trong Tiếng Anh có nghĩa là sản xuất hàng loạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mass-produce

sản xuất hàng loạt

verb

I was thinking about mass produced spherical television sets
Tôi đã nghĩ về việc sản xuất hàng loạt bộ truyền hình cầu

Xem thêm ví dụ

Large mills in Great Britain and New England were hungry for cotton to mass produce cloth.
Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc.
In Europe, William Addis of England is believed to have produced the first mass-produced toothbrush in 1780.
William Addis ở Anh được tin là đã tạo ra bàn chải có thể sản xuất hàng loạt đầu tiên vào năm 1780.
The Type 89B model was the world's first mass-produced diesel engine tank.
Kiểu 89B là kiểu xe tăng dùng động cơ diesel đầu tiên trên thế giới được sản xuất với số lượng lớn.
Twenty-three of these were mass-produced.
Hai mươi ba trong số này đã được sản xuất hàng loạt.
It thrived and became increasingly popular and mass-produced, as updos and other such hairstyles were created.
Nó phát triển và ngày càng trở nên phổ biến và được sản xuất hàng loạt, như kiểu tóc updo và những kiểu tóc khác đã được tạo ra.
The Kamikaze class of destroyers were the first destroyers to be mass-produced in Japan.
Lớp Kamikaze là những lớp khu trục đầu tiên được sản xuất hàng loạt tại Nhật Bản.
These storage devices are of alien design and have been reverse engineered and mass produced.
Những thiết bị lưu trữ này là của người ngoài hành tinh thiết kế và đã được thiết kế lại và sản xuất hàng loạt.
Indeed, they were mass-produced before the plan was scrapped and a majority of them were melted down.
Thật vậy, chúng được sản xuất hàng loạt trước khi kế hoạch bị loại bỏ và phần lớn trong số chúng bị tan chảy.
Mass-produced automobiles and telephones and airplanes were great innovations of my early days.
Xe hơi sản xuất hàng loạt, và điện thoại và máy bay là những sáng tạo quan trọng trong thời thơ ấu của tôi.
So it's overall performance and efficiency just exceeds standard mass produced products.
Cho nên nó hoàn toàn hiệu quả và đạt hiệu suất cao vượt qua tiêu chuẩn sản phẩm đại chúng
Mass-produced beer can be found everywhere in the country, and microbreweries are common, too.
Bia sản xuất hàng loạt có thể tìm thấy ở khắp mọi nơi trong nước và việc tự sản xuất quy mô nhỏ cũng phổ biến.
Because ukiyo-e prints were mass-produced, collecting them presents considerations different from the collecting of paintings.
Bởi vì các bản in ukiyo-e được sản xuất hàng loạt, việc sưu tập chúng thể hiện một sự cân nhắc khác biệt so với sưu tập các loại tranh khác.
1977: Introduction of the first mass-produced personal computers.
1977: Máy tính cá nhân đầu tiên được bán ra.
What happened was that Henry Ford figured out how to mass-produce automobiles.
Đó chính là sự kiện Henry Ford tìm ra phương thức sản xuất ôtô hàng loạt.
9 When a new invention or innovation becomes popular, it is eventually mass-produced.
9 Khi một phát minh mới hoặc sự cách tân nào đó được ưa thích, nó sẽ được sản xuất hàng loạt.
There is a confusion between "mass-produced paintings" which are actually prints.
Có một sự nhầm lẫn giữa "bức tranh sản xuất hàng loạt" mà thực sự là bản in.
The Do 27 was notable for being the first mass-produced aircraft in Germany after World War II.
Do 27 là máy bay đầu tiên được sản xuất hàng loạt tại Đức sau Chiến tranh Thế giới II.
Unexpectedly, subsequent mass-produced aircraft were found to be 10–12% heavier than the prototype, which significantly hampered performance.
Không may thay, những chiếc máy bay chế tạo hàng loạt sau đó lại nặng hơn từ 10 tới 12% so với nguyên mẫu, gây ảnh hưởng lớn tới tính năng thao diễn.
In keeping with the concept, Gundam are depicted as prototypes or limited-production, with higher capabilities than mass-produced units.
Từ khái niệm này, Gundam thường là những đơn vị nguyên mẫu hoặc sản xuất giới hạn, có sức mạnh vượt trội hơn so với các đơn vị sản xuất hàng loạt.
Because the land was surrounded by dairy farms, Hershey was able to use fresh milk to mass-produce quality milk chocolate.
Bởi vì nhà máy được bao quanh bởi các trang trại bò sữa, Hershey đã có thể sử dụng sữa tươi để sản xuất hàng loạt sô-cô-la sữa có chất lượng.
Metalworkers in various countries were soon mass-producing coins, and people throughout the lands mentioned in the Bible began using them.
Không lâu sau đó, tiền đã được đúc ở nhiều nước, và dân ở các vùng đất được đề cập đến trong Kinh Thánh đều sử dụng tiền để mua bán.
It was also the first mass-produced bomber whose performance was superior to that of the Army's pursuit aircraft of the time.
Nó cũng là máy bay ném bom sản xuất hàng loạt đầu tiên có hiệu năng tốt hơn so với các máy bay tiêm kích của Lục quân cùng thời.
This idea was dropped, and the term applied to small, mass-produced antisubmarine escorts such as the Flower class of World War II.
Ý tưởng này bị bác bỏ, và cái tên được áp dụng cho những tàu hộ tống nhỏ, được chế tạo hàng loạt để chống tàu ngầm như là lớp Flower trong Thế Chiến II.
Kojak In the US television series Kojak, lead actor Telly Savalas wore a gold-plated Omega Time Computer One, the first mass-produced LED watch.
Trong series phim truyền hình Mỹ Kojak, diễn viên Telly Savalas đeo đồng hồ mạ vàng Omega Time Computer One, chiếc đồng hồ Led đầu tiên của Omega.
That year, Rodin offered his first sculpture for exhibition and entered the studio of Albert-Ernest Carrier-Belleuse, a successful mass producer of objets d'art.
Cũng năm đó Rodin cho mở cuộc triển lãm đầu tiên và bắt đầu làm đệ nhất phó công cho xưởng nghệ thuật của Albert-Ernest Carrier-Belleuse.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mass-produce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.