massive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ massive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ massive trong Tiếng Anh.
Từ massive trong Tiếng Anh có các nghĩa là to lớn, đồ sộ, lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ massive
to lớnadjective At the time, it was the largest and most massive scientific satellite ever launched. Vào lúc đó, nó là vệ tinh khoa học to lớn nhất và nặng nhất từng được phóng. |
đồ sộadjective It was powerful, confident, and fortified with massive walls. Xứ đó hùng mạnh, tự tin, và kiên cố với những tường thành đồ sộ. |
lớnadjective It's massive, it's going to be impossible to get off the ground. Nó quá lớn, quá bất khả thi để đưa nó rời khỏi mặt đất. |
Xem thêm ví dụ
It's amazing to think that every massive object attracts every other in the universe - that means that your dog, the earth, and a black hole in the Andromeda galaxy 2. 5 million light years away are all gravitationally attracted to you, and you to them. Thật đáng ngạc nhiên khi nghĩ rằng mọi thứ có khối lượng đều có lực hấp dẫn với các thứ khác trong vũ trụ, điều đó có nghĩa là con chó của bạn, mặt đất, hay hố đen trong ngân hà Andromeda 2. 5 triệu năm ánh sáng trước đều có trọng lực tác động tới bạn, và bạn cũng có tác động tới họ. |
Four years later, a massive Muslim fleet reappeared in the Marmara and re-established a base at Cyzicus, from there they raided the Byzantine coasts almost at will. Bốn năm sau, một hạm đội Hồi giáo lớn xuất hiện trở lại Marmara và tái lập một căn cứ tại Cyzicus, từ đó họ đột kích các bờ biển của Đông La Mã. |
By 1991 the austerity measures adopted by Chamorro's administration were leading to massive strikes. Đến năm 1991 các biện pháp thắt chặt do chính quyền của Chamorro thông qua đã gây ra những cuộc đình công khổng lồ. |
Around 19 BCE Herod the Great began a massive expansion project on the Temple Mount. Khoảng năm 19 trước CN, Herod Đại đế bắt đầu một công trình vĩ đại tại Núi Đền. |
The Dacians produced wine in massive quantities. Người Dacia sản xuất rượu vang số lượng lớn. |
In November 1988 heavy rains washed away the soil of newly deforested slopes, causing massive floods. Vào tháng 11 năm 1988, những trận mưa lớn đã cuốn trôi những bãi dốc mới bị phá huỷ, gây ra lũ lớn. |
The Revolution caused a massive shift of power from the Roman Catholic Church to the state. Cuộc cách mạng đã đem lại sự chuyển dịch quyền lực lớn từ Giáo hội Công giáo La Mã sang Nhà nước. |
The first place where you would expect to see enormous evolutionary pressure today, both because of the inputs, which are becoming massive, and because of the plasticity of the organ, is the brain. Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não. |
Portion size is obviously a massive, massive problem. Quy mô khẩu phần là một vấn đề lớn, cực lớn. |
He commanded the massive artillery assault that allowed the Soviet breakthrough along the Mannerheim Line in 1940. Trong vị trí này, ông đã tổ chức một trận công kích dữ dội bằng pháo giúp Hồng quân đột phá qua tuyến Mannerheim năm 1940. |
When incentives don't work, when CEOs ignore the long-term health of their companies in pursuit of short-term gains that will lead to massive bonuses, the response is always the same. Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi. |
This crusade, one of the most massive and sweeping in history was actually orchestrated by a secret brotherhood the Priory of Sion and their military arm, the Knights Templar. Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh. |
You can't tell me that there aren't millions of disabled people, in the U. K. alone, with massive musical potential. Các bạn sẽ không thể nói với tôi rằng chẳng có hàng triệu người khuyết tật, chỉ tính riêng ở Anh, có khả năng lớn về âm nhạc. |
They accused the elected government of massive corruption and abuse of power for its own advantage. Họ cáo buộc chính phủ được bầu có tham nhũng lớn và lạm dụng quyền lực vì lợi ích riêng của họ. |
Between 2011 and 2015, a massive change was underway, following Zeman's decision to replace his block in Lan Kwai Fong. Từ năm 2011 đến năm 2015, một sự thay đổi lớn đã được tiến hành, sau quyết định của Zeman thay thế khối phố của mình ở trong Lan Quế Phường, khiến một khu vực lớn của Lan Quế Phường trở thành công trường xây dựng. |
The massive rebel hangar set was housed at a second sound stage at Shepperton Studios; the stage was the largest in Europe at the time. Phim trường của cảnh phim tại khoang chứa máy bay của quân Nổi dậy được trữ tại sân khấu âm thanh thứ hai tại Shepperton Studios; sân khấu này là lớn nhất ở châu Âu vào thời điểm đó. |
The kid's liver's failing because of a massive clot that's blocking his hepatic vein. Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan. |
Inefficient state-owned enterprises (SOEs) were restructured and unprofitable ones were closed outright, resulting in massive job losses. Những doanh nghiệp quốc doạnh không hiệu quả bị tái cơ cấu và những doanh nghiệp thua lỗ phải đóng cửa hoàn toàn, dẫn đến tình trạng thất nghiệp lớn. |
Amelia’s tiny chest festered with a massive infection. Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng. |
The intervention strategies to eradicate cysticercosis includes surveillance of pigs in foci of transmission and massive chemotherapy treatment of humans. Các chiến lược can thiệp để loại trừ bệnh ấu trùng sán lợn bao gồm giám sát lợn trong các ổ truyền bệnh và điều trị hóa trị quy mô lớn ở người. |
This place is massive. Nơi này rất rộng |
Like the shadow of a massive crag in a parched land. Bóng vách đá lớn trong đất cằn cỗi. |
In 2002 Climax began working on a massively multiplayer online role-playing game based on Games Workshop's Warhammer franchise titled Warhammer Online (not to be confused with Mythic Entertainment's Warhammer Online: Age of Reckoning). Năm 2002 Climax bắt đầu làm việc trên một trò chơi nhập vai trực tuyến dựa trên thương hiệu Warhammer của Games Workshop có tựa đề Warhammer Online (không bị nhầm lẫn với Warhammer Online: Age of Reckoning của Mythic Entertainment). Năm 2004, Games Workshop đã quyết định dự án đã trở nên quá đắt và ngừng tài trợ. |
It is one of the most massive star systems measured in this way rather than by assumptions about stellar evolution. Nó là một trong những hệ thống sao khổng lồ nhất được đo bằng cách này chứ không phải bởi các giả định về sự tiến hóa sao. |
Massive hemorrhage. Xuất huyết nặng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ massive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới massive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.