masse trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ masse trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masse trong Tiếng Đức.
Từ masse trong Tiếng Đức có các nghĩa là khối lượng, vật chất, đống, 物質. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ masse
khối lượngnoun (Eigenschaft der Materie und physikalische Grundgröße) Und ich werde nur über die Masse sprechen. Và tôi sẽ chỉ nói về khối lượng. |
vật chấtnoun Maß halten und Angemessenheit – das muss all unsere körperlichen Wünsche bestimmen. Sự tiết chế và sự thích đáng phải chi phối tất cả những thèm muốn vật chất của chúng ta. |
đốngnoun |
物質noun |
Xem thêm ví dụ
Reputation ist das Maß dafür, wie sehr Ihnen die Community vertraut. Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn. |
Und abermals stellen wir fest, dass es da draußen sehr viel mehr Masse gibt, als durch die Galaxien, die wir sehen können, erklärt werden kann. Và lần nữa, cái chúng ta tìm thấy là số lượng thiên hà [ thực tế ] lớn hơn nhiều so với số lượng thiên hà chúng ta có thể nhìn thấy và đếm được. |
Der Sauerteig durchsäuert alle „drei großen Maß Mehl“ — die ganze Masse. Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột. |
Somalisch-amerikanische Kinder kamen in Massen, um sich sportlich zu betätigen, trotz des Fatwa-Verbots. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
Das sind Zahlen, wie die Masse von Teilchen, z.B. von Elektronen und Quarks, die Stärke der Gravitation, die Stärke der elektromagnetischen Kraft, also eine Liste von ungefähr 20 Zahlen, die mit einer unglaublichen Genauigkeit gemessen wurden, aber niemand hat eine Erklärung, warum diese Zahlen genau diese Werte haben, die sie haben. Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy. |
Satan bedient sich in ausgiebigem Maße der Medien, um diese entartete Gesinnung weiterzuvermitteln. Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này. |
14 (1) Umwandlung: Der Sauerteig steht für die Botschaft vom Königreich und die Masse Mehl für die Menschheit. 14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại. |
Und zwar, dass das Gravitationsfeld -- aufgrund der Masse -- nicht nur die Flugbahn von Partikeln, sondern das Licht an sich umleiten wird. Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa. |
43 Nun kämpften in diesem Fall die Lamaniten über die Maßen; ja, niemals hatte man erlebt, daß die Lamaniten mit so überaus großer Kraft und großem Mut kämpften, nein, niemals, seit Anfang an. 43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu. |
Ein gewisses Maß an Opferbereitschaft wurde schon immer gefordert, um einen Tempel bauen oder besuchen zu können. Một mức độ hy sinh nào đó đã từng gắn liền với việc xây cất đền thờ và tham dự đền thờ. |
Warum kamen die meisten der Israeliten, die Ägypten verlassen hatten, nicht in das Land der Verheißung, obwohl sie ein gewisses Maß an Glauben bekundeten? Mặc dù đã biểu lộ ít nhiều đức tin, tại sao đa số những người Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đã không được vào Đất Hứa? |
Ihr ehrt mich über alle Maßen, Euer Gnaden. Đức Vua đã dành cho tôi một vinh dự lớn lao |
2 Der Historiker Josephus erwähnte eine einzigartige Regierungsform, als er schrieb: „Hier hat man die Regierung der Staaten Monarchen, dort wenigen mächtigen Familien, anderwärts den Massen in die Hand gegeben. 2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân. |
Sie beweisen ein Maß an Ökonomie und Perfektion, das menschliche Luftkampfstrategen neidisch werden läßt.“ Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm. |
Dabei widmete er den ersten Maßkrug Bier dem Oktoberfest und der Stadt München, erst 1980 führte der bayerische Ministerpräsident und damalige Kanzlerkandidat Franz Josef Strauß die bis heute andauernde Tradition ein, dass der Ministerpräsident die erste Maß Bier erhält. Ly bia (1 lít) đầu tiên ông để dành cho lễ hội Oktoberfest và thành phố München, mãi đến 1980 thủ hiến Bayern, đồng thời lúc đó là ứng cử viên thủ tướng Đức Franz Josef Strauß mới đưa truyền thống mà kéo dài cho tới bây giờ, là thủ hiến Bayern sẽ nhận được ly bia đầu tiên. |
Wir haben dieses Jahr einen Wendepunkt erreicht, an dem umweltbewusstes Leben, Handeln, Gestalten, Forschen und Produzieren von einer sehr großen Masse von Bürgern, Unternehmern und Offiziellen als etwas sehr Patriotisches, Kapitalistisches, Geopolitisches und Wettbewerbsfähiges verstanden wurde. Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
Es enthält Einzelheiten über das Wachstum der nephitischen Zivilisation, aus denen hervorgeht, dass das Volk sich über die Maßen mehrte und sich auf dem Antlitz des Landes ausbreitete (siehe Jarom 1:8). Sách cung cấp chi tiết về sự tăng trưởng của nền văn minh của dân Nê Phi, nói rằng họ đã “gia tăng dân số rất mau lẹ, và sống lan tràn khắp xứ” (Gia Rôm 1:8). |
Lassen Sie die Schüler den Satzteil ermitteln, der darauf hinweist, dass der Herr das Volk segnet, nachdem es sich entschlossen hat, ein rechtschaffenes Leben zu führen („über die Maßen ... gedeihen“). Yêu cầu lớp học nhận ra cụm từ nào cho thấy rằng Chúa đã ban phước cho dân chúng khi họ chọn sống ngay chính (“hết sức thịnh vượng”). |
Quantitatives Argumentieren nimmt seinen rechtmäßigen Platz im Herzen dessen ein, was es benötigt, die Dinge zu ändern bei denen das Maß entscheidend ist. Lý luận định lượng có được vị trí thích hợp của nó tại trung tâm của những điều cần thiết để quản lý thay đổi nơi mà đo lường là tối quan trọng. |
19 Was kann uns helfen, ein vernünftiges Maß an Stolz auf unseren Gott zu bewahren und das christliche Identitätsbewusstsein stark zu erhalten, da es heute in der desorientierten Welt so wichtig ist, sich in Jehova zu rühmen? 19 Vì khoe mình về Đức Giê-hô-va là điều rất quan trọng trong thế gian hỗn độn và không định hướng này, điều gì có thể giúp chúng ta giữ thái độ tự hào lành mạnh về Đức Chúa Trời và luôn nhận thức rõ mình là tín đồ Đấng Christ? |
12 Zum anderen können diejenigen, die ein gewisses Maß an Autorität in der Versammlung haben, von Michael etwas lernen. 12 Mặt khác, những người có quyền hành phần nào trong hội thánh cũng có thể rút tỉa được bài học từ Mi-chen. |
Ich zeige Ihnen hier, von links nach rechts, die Höhe der Aktivität, die wir in dem Hirnareal gemessen haben und von oben nach unten, das Maße der Schuld, die die Probanden Grace zuschrieben. Từ trái qua phải là mức độ hoạt động của trong vùng não bộ này và từ trên xuống dưới, cấp độ tội lỗi mà mọi người nói Grace phải nhận. |
5, 6. (a) Welche Autorität maßen die Gläubigen des ersten Jahrhunderts der Bibel bei? 5, 6. a) Những người tin đạo trong thế kỷ thứ nhất cho rằng Kinh-thánh có uy quyền gì? |
4 Sobald die Israeliten in der Wüste waren, frei von den ägyptischen Sklavenhaltern, wuchs die Verantwortung, die Moses als Richter gegenüber der Nation hatte, in überwältigendem Maße. 4 Một khi dân sự Y-sơ-ra-ên đã ra được đến đồng vắng, thoát khỏi người Ê-díp-tô, thì trách nhiệm của Môi-se để đoán xét cho dân thật là quá nặng cho ông. |
Und SETI, die Suche nach außerirdischer Intelligenz, veröffentlicht in der Zwischenzeit ihre Daten, sodass Millionen bürgerlicher Forscher, vielleicht auch ihr, die Leistung der Masse in die Suche einbringen können. Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masse trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.