Mast trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Mast trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mast trong Tiếng Đức.

Từ Mast trong Tiếng Đức có nghĩa là cột buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Mast

cột buồm

noun

Und egal was ich sage, du darfst mich nicht von diesem Mast losbinden.
Và bất kể tôi nói điều gì, anh không được cởi trói cho tôi khỏi cột buồm.

Xem thêm ví dụ

Wenn der Herr es wünscht, könnte ich Master Toby dabei helfen...
Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby...
Ich habe einen Doktor in Stadtarchäologie, einen Master in Chemie und noch einen Doktor in Symbologie.
Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng.
Wenn Sie Master/Companion auswählen, können Sie einfach ein Companion-Display-Creative mit einem Haupt- oder Master-Video-Creative verknüpfen, die zusammen ausgeliefert werden.
Nếu chọn Chính/đồng hành, thì bạn có thể chỉ cần đính kèm quảng cáo hiển thị đồng hành với quảng cáo hiển thị chủ yếu hoặc "chính", cả hai đều phân phát cùng nhau.
Der Master ist hier irgendwo.
Tên Chúa Tể đang ở đâu đó trong này.
Die Zeit ist gekommen, Master Ward.
Thời khắc đến rồi, Thầy Ward.
Master Scrum...
Thuyền trưởng Scrum.
Master Qyburn.
Ta mắc nợ ngươi, Học Qyburn.
Zu Ihren Diensten, Master Damian.
Sẵn sàng phục vụ, cậu chủ Damian.
Man mag denken, dies seien die Lehrer mit Master Abschlüssen.
Bạn có thể nghĩ rằng những giáo viên thuộc hàng top có bằng thạc sĩ.
Ich will, dass Maester Aemon sie sich erst ansieht.
Ta muốn Thầy Aemon khám nghiệm họ trước đã.
Der Mast störte mich sehr und lenkte mich von der herrlichen Aussicht ab.
Đối với tôi, đó là một điều làm sao lãng rất lớn khỏi phong cảnh tuyệt vời.
Er erwarb einen Bachelor-Abschluss in englischer und amerikanischer Literatur an der Harvard-Universität und später einen Master-Abschluss in Betriebswirtschaft an der Wirtschaftsfakultät der Stanford-Universität.
Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business.
Mittschiffs-Kanonen, auf den Mast.
Pháo mạn tàu, nhằm vào cột buồm.
Und wie ist der Master-Fluchtplan?
Hey, có chuyện gì xảy ra với kế hoạch tẩu thoát thế?
Früher wollte ich ein Maester werden.
Khi còn bé, tôi đã từng muốn làm Học Sĩ.
In Nordamerika verkaufte sich das Master System nur sehr langsam.
Ở Tây Âu, kỹ thuật gang dẻo ra đời chậm hơn rất nhiều.
Die Welt braucht die Time Master und die Time Master brauchen, mit Sicherheit, Rip Hunter.
Thế giới cần có những Time Master và những Time Master, gần như chắc chắn, cần Rip Hunter.
Wenn die Maester recht haben, wird es der kälteste seit 1000 Jahren.
Nếu các học sĩ nói đúng, thì đây sẽ là mùa đông lạnh nhất trong hơn 1000 năm qua.
Elder Ardern erwarb einen Bachelor- und einen Master-Abschluss in Pädagogik an der Universität Waikato in Neuseeland.
Anh Cả Ardern nhận được bằng cử nhân và cao học ngành sư phạm từ trường University of Waikato ở New Zealand.
An der University of Utah machte der Gründer und Eigentümer des Unternehmens Rotational Molding of Utah seinen Bachelor-Abschluss in Finanzwissenschaften und einen Master-Abschluss in Betriebswirtschaft.
Là người sáng lập và chủ của hãng Rotational Molding of Utah, ông nhận được bằng cử nhân về tài chính và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường University of Utah.
Nachdem Elder Palmer seinen Bachelor-Abschluss an der University of Auckland gemacht hatte, schrieb er sich für einen Master-Studiengang in Betriebswirtschaftslehre an der Brigham-Young-Universität ein.
Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University.
Die Time Master haben uns mit einem Schlepperstrahl gefangen.
Uh, bọn Time Master đang giữ chúng ta lại với chùm tia laze.
Master B, sind Sie hier?
Cậu chủ B, cậu có đây không?
Ich möchte, dass du mit diesem Sack auf die Spitze des Mastes kletterst.
Nhờ ông cầm lấy bao tải và trèo lên cột buồm giùm tôi.
Ist Master Gregory hier?
Thầy Gregory có ở đây không?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mast trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.