master's degree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ master's degree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ master's degree trong Tiếng Anh.

Từ master's degree trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao học, thạc sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ master's degree

cao học

noun

Elder Wakolo studied management and public administration and earned a master’s degree in management.
Anh Cả Wakolo học môn quản lý và quản trị công cộng và nhận được một bằng cao học về quản lý.

thạc sĩ

noun

It's a good thing I have a master's degree.
Nó là điều tốt cho bằng thạc sĩ của tôi.

Xem thêm ví dụ

You might think these are people with master's degrees.
Bạn có thể nghĩ rằng những giáo viên thuộc hàng top có bằng thạc sĩ.
Today, he holds a master's degree, and his daughters each have degrees from Cornell and Harvard.
Bây giờ, anh đã có bằng Thạc sỹ và hai cô con gái của anh tốt nghiệp tại đại học Cornell và Harvard.
She also earned a Master’s Degree in Film and Audiovisual Studies at the Sorbonne.
Bà cũng đã nhận được bằng thạc sĩ về nghiên cứu phim và nghe nhìn tại Sorbonne.
Women have earned more bachelor’s degrees than men every year since 1982 and more master’s degrees since 1986.
Mỗi năm, các phụ nữ có bằng cử nhân nhiều hơn những người nam kể từ năm 1982 và bằng cao học kể từ năm 1986.
Years after, she got a master's degree in Political Science at the University of Los Andes in 2013.
Sau đó, cô hoàn thành bằng thạc sĩ về Khoa học Chính trị tại Đại học Los Andes vào năm 2013.
She received a master's degree in commerce and psychology from the University of South Africa in 1990.
Bà đã nhận bằng thạc sĩ thương mại và tâm lý học từ Đại học Nam Phi năm 1990.
She moved to Iowa in 1985, starting a Master's degree in Geography.
Bà chuyển tới Iowa vào năm 1985, bắt đầu học Thạc sĩ chuyên ngành Địa lý.
And then I started conducting, and I ended up doing my master's degree at the Juilliard School.
Rồi tôi bắt đầu học chỉ huy dàn nhạc, lấy bằng thạc sĩ tại tại trường Juilliard.
What are you going to do with a master's degree? "
Con định làm gì với cái bằng thạc sỹ? "
She received a master's degree in Information System from the University of Maryland.
Cô nhận bằng thạc sĩ về Hệ thống thông tin từ Đại học Maryland.
He excelled scholastically and received a master’s degree at Cambridge in 1632.
Milton luôn luôn xuất sắc trong việc học và lấy bằng thạc sĩ của trường Cambridge vào năm 1632.
There Espinosa has a master's degree in Social Science and Amazonic Studies.
Espinosa có bằng thạc sĩ về Khoa học Xã hội và Nghiên cứu Amazonic.
Onoh holds a law degree and a master's degree in writing from Warwick University.
Onoh có bằng luật và bằng thạc sĩ nhà văn từ Đại học Warwick.
While there, she received a master's degree in Private Law at the University of Brazzaville.
Khi đó, bà đã nhận bằng thạc sĩ về Luật tư tại Đại học Brazzaville.
In 1995, he received his master's degree with Honors as a Jazz Vocalist.
Năm 1995 ông đạt được bằng thạc sĩ với danh dự của một ca sĩ nhạc jazz.
It's a good thing I have a master's degree.
Nó là điều tốt cho bằng thạccủa tôi.
Later, she was awarded a Master's degree in Management, from Uganda Management Institute.
Sau đó, cô đã được trao bằng Thạc sĩ Quản lý, từ Học viện Quản lý Uganda.
What are you going to do with a master’s degree?"
Con định làm gì với cái bằng thạc sỹ?"
He promptly enrolled in Brigham Young University, where he completed his bachelor’s and master’s degrees.
Ông nhanh chóng ghi tên ở trường Brigham Young University nơi mà ông hoàn tất các bằng cấp cử nhân và cao học của mình.
People can be upsold on certifications and recertifications, master's degrees, doctoral degrees.
Còn có thể bán thêm cho mọi người các chứng chỉ và tái chứng chỉ, bằng thạc sĩ, tiến sĩ.
As of 2015, twenty-seven of these teachers hold master's degrees is various fields.
Năm 2015, 27 giáo viên của trường có bằng Thạc sĩ trong nhiều lĩnh vực.
Master's degree, decorated army Ranger.
Bằng thạc sĩ, huy chương Lực Lượng Biệt Kích.
Zaev earned a master's degree in monetary economics at the same university.
Zaev có bằng thạc sĩ về kinh tế tiền tệ tại cùng một trường đại học.
I [ did ] a master's degree in economics.
Tôi hoàn thành bằng cao học về kinh tế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ master's degree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.