master key trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ master key trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ master key trong Tiếng Anh.

Từ master key trong Tiếng Anh có nghĩa là khoá chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ master key

khoá chính

noun (The key used by the client and server for all session key generation. The master key is used to generate the client-read key, the client-write key, the server-read key, and the server-write key. Master keys can be exported as simple key BLOBs.)

Xem thêm ví dụ

Behold the master key to our happiness in our own hands.
Hãy nắm giữ chìa khóa cho hạnh phúc của chúng ta trong đôi tay của mình.
The master key to any and all riddles of the Grid, Grid, Grid, Grid...
Chiếc chìa khoá chủ cho mọi câu đố... của Mạng Lưới.
That is the closest thing we have to a master key.
Đó là thứ giống một chìa khóa chính nhất mà chúng ta có.
It's a master key.
Đó là chìa khóa vạn năng.
I need the master key to check out the floor.
Không có chìa vạn năng, thì không thể vào được.
When teachers refer to scripture mastery passages with consistency, maintain appropriate expectations, and use methods that appeal to different learning styles, they will be more successful in helping students to master these key passages.
Khi các giảng viên đề cập đến các đoạn thánh thư thông thạo một cách nhất quán, duy trì những kỳ vọng thích hợp, và sử dụng các phương pháp hấp dẫn với những cách học hỏi khác nhau, thì họ sẽ được thành công hơn trong việc giúp các học viên thông thạo các đoạn thánh thư chính yếu này.
According to Strieber, the man did not give his name, and in the book Strieber refers to him as Master of the Key.
Theo lời Strieber, người đàn ông đã không cho biết tên của mình, và trong cuốn sách Strieber thường nhắc đến ông với cái tên Master of the Key (Chủ nhân Chìa khóa).
Now, of course it takes years to learn how to master a grand piano with a million keys.
Và dĩ nhiên, phải mất nhiều năm trời để học cách làm thế nào để chơi thành thạo cây đàn piano với một triệu phím.
Master Key Scripture Passages and Basic Doctrines [2.7]
Thông Thạo Các Đoạn Thánh Thư Chính Yếu và Các Giáo Lý Cơ Bản [2.7]
It's the master key.
Nó là chìa khóa chủ.
Master key disengaged.
Chìa khoá chủ đã bị gỡ ra.
You'd think there'd be a master key or something.
Thầy có nghĩ là có chìa khóa tổng hay thứ gì đó đại loại vậy không?
We all have master keys, yeah.
Chúng tôi đều có chìa cái, có thể.
* Master key scripture passages and the Basic Doctrines.
* Thông thạo các đoạn thánh thư chính yếu và Các Giáo Lý Cơ Bản.
Luggage locks accepted by the TSA can be opened by the authorities using publicly known universal "master" keys.
Khóa hành lý được chấp nhận bởi TSA có thể được mở bởi các cơ quan chức năng bằng cách sử dụng các khóa "master".
Another key ingredient was his own presence as a master: "A Master shares his being with you, not his philosophy. ...
Một yếu tố quan trọng khác là sự hiện diện của chính Osho như là một thầy tâm linh; "Một thầy tâm linh chia sẻ cuộc sống của mình với bạn, chứ không phải triết lý của ông ấy...
Some TSA accepted locks feature an indicator which will appear red if opened by a master key, so the owner will know that their bag has been accessed.
Một số ổ khóa được chấp nhận TSA có một chỉ báo sẽ xuất hiện màu đỏ nếu được mở bằng khóa chính, vì vậy chủ sở hữu sẽ biết rằng túi của họ đã được truy cập.
It was associated in particular with the desire to bring the Reconquista past Gibraltar and into North Africa: at Charles's triumphal entry into Burgos in 1520, a triumphal arch was set up bearing on one side the motto Plus ultra and on the other "All of Africa weeps because it knows that you have the key have to be its master".
Nó có liên quan đặc biệt với mong muốn mang Reconquista qua Gibraltar và vào Bắc Phi: khi Charles vào chiến thắng của Burgos năm 1520, một vòm chiến thắng được thiết lập trên một mặt phương châm Cộng cực và mặt khác " Tất cả châu Phi khóc vì nó biết rằng bạn có chìa khóa phải là chủ nhân của nó ".
The episodes "Shroud of Darkness", "Holocrons of Fate" and "Twin Suns" reveal Ezra's main motivation of the third season, to "find the key to destroying the Sith", who he interprets as the exiled Jedi Master Obi-Wan Kenobi.
Các tập phim "Shroud of Darkness", "Holocrons of Fate" và "Twin Suns" cho thấy động lực chính của Ezra trong mùa thứ ba, "tìm chìa khóa để phá hủy người Sith".
He is our father's student, Master Wong Ping-kei.
Bác ấy là đệ tử của cha chúng ta, Wong Ping-kei sư phụ.
But let me go back to the masters, because they're key characters in this story.
Nhưng để tôi quay lại với các bậc thầy, vì họ là nhân vật chính trong câu chuyện này.
Master, luckily the key is not lost.
Bang chủ, may là chìa khóa vàng vẫn còn.
Beginning 2 April 2015, GOG.com began to offer DRM-free downloads to holders of game keys from boxed copies of select games whose DRM validation systems no longer operate; examples are the S.T.A.L.K.E.R. series and the Master of Orion series.
Khởi đầu từ ngày 2 tháng 4 năm 2015, GOG.com bắt đầu cung cấp việc tải về miễn phí DRM cho những người sở hữu mã số game từ những bản đóng hộp những game lựa chọn mà hệ thống xác nhận DRM không còn hoạt động nữa.
Shirotsuki, whom Hibiki refers to as "Master", is searching for the key to immortality.
Shirotsuki, người được Hibiki gọi bằng "Thầy", đang tìm kiếm chìa khóa cho sự bất tử.
Flood was a key member of Australian quiz show The Master, which aired on the Seven Network on 16 August 2006 and was cancelled after the first episode.
Flood cũng từng thí sinh của chương trình đố vui của Úc The Master. phát sóng trên Seven Network vào ngày 16 tháng 8 năm 2006 nhưng đã bị hủy sau tập đầu tiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ master key trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.