mastermind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mastermind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mastermind trong Tiếng Anh.

Từ mastermind trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đạo diễn, làm quân sư cho, mưu sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mastermind

người đạo diễn

verb

làm quân sư cho

verb

mưu sĩ

verb

Xem thêm ví dụ

She is a senior managing partner with Success Spark Brand Limited, a communications and educational company, and a co-founder of Mastermind Africa Group Limited, a business-networking group.
Bà là một đối tác quản lý cấp cao với Success Spark Brand Limited, một công ty truyền thông và giáo dục, và là người đồng sáng lập của Mastermind Africa Group Limited, một nhóm kinh doanh mạng.
Edwards has also participated in a grand final of Fifteen to One, and appeared in both series of Are You an Egghead?, reaching the final of series two but coming second to fellow Mastermind and Who Wants to Be a Millionaire winner Pat Gibson.
Edwards cũng đã lọt vào trận chung kết của chương trình Fifteen to One, và xuất hiện trong cả hai mùa của Are You a Egghead?, lọt vào trận chung kết của mùa thứ hai và để thua trước Pat Gibson, một người chơi khác cũng vượt qua câu 15 trong Who Wants to Be a Millionaire? và tham gia gameshow Mastermind.
But it seems there'd be a mastermind behind this kind of thing.
Nhưng, ông biết đó, hình như phải có một quân sư đứng sau loại chuyện như vầy.
Decapitated's music is composed by the "mastermind" of the band, Vogg, who co-worked with Vitek while writing prior to his death.
Âm nhạc của Decapitated được sáng tác bởi Vogg, thủ lĩnh của ban nhạc, anh cộng tác với Vitek khi sáng tác trước khi Vitek chết.
Unless you feel like explaining to the press that your own assistant district attorney was the brilliant mastermind behind tonight's hostage crisis.
Trừ khi bà muốn được giải thích với báo chí rằng trợ lý công tố quận của bà là chủ mưu thông thái đằng sau vụ bắt giữ con tin này.
Are such forces masterminded by a prince of evil —Satan the Devil?
Có phải những quyền lực như thế do một ác thần—Sa-tan Ma-quỉ—điều khiển không?
In the book, Kim states that Kim Jong-il masterminded the bombing, and gave her the order to carry out the attack.
Trong cuốn sách, Kim nói rằng Kim Jong-il chủ mưu vụ đánh bom, và ra lệnh cho cô thực hiện vụ đánh bom.
Rival drug gang taking out the mastermind?
Băng đảng đối thủ thủ tiêu trùm sò đối phương?
It features new "Cultist" infantry units, as well as an upgraded Mastermind unit called the "Prodigy".
Đơn vị bộ binh mới của họ là "Cultist", cũng như một đơn vị đơn vị của Mastermind được gọi là "Prodigy".
Speaking as a criminal mastermind, we don't really have gongs or special outfits.
Nói với tư cách một tội phạm siêu đẳng, chúng tôi thật sự không có chiêng hay đồ đặc biệt.
Sergei Korolev, one of the masterminds behind the early years of the Soviet space program, later said that Gagarin possessed a smile "that lit up the darkness of the Cold War".
Sergei Korolev, người xuất chúng đứng đằng sau trong những năm đầu tiên của Chương trình Chinh phục không gian Xô-viết, sau này từng nói rằng Gagarin sở hữu một nụ cười "có thể thắp sáng cả chiến tranh Lạnh".
Once Double, Iris, and General are defeated, Sigma reveals himself as the mastermind of creating the conflict between the Maverick Hunters and Repliforce and announces his intention to wipe out humanity.
Khi đôi, Iris, và chung bị đánh bại, Sigma tỏ mình là chủ mưu trong việc tạo ra cuộc xung đột giữa các Maverick Hunters và Repliforce và tuyên bố ý định của mình để một lần nữa tiêu diệt nhân loại.
When people think of Holmes, they think of his nemesis being Professor Moriarty, right, this criminal mastermind.
Khi mọi người nghĩ về Holmes, họ nghĩ về đối thủ của ông, giáo sư Moriarty, vâng, kẻ toàn vạch ra tội ác.
King Courtney tells Mike the mastermind is Colombian Cartel leader, Cisco.
King Courtney nói cho Mike biết kẻ chủ mưu chính là lãnh đạo của băng Colombia Cartel, Cisco.
Bin Laden , who had become the face of Islamist militancy since masterminding the September 11 , 2001 , attacks on the United States , was shot in the head by U.S. forces who stormed his compound in Pakistan on Monday after a decade-long manhunt .
Bin Laden , người đã trở thành biểu tượng của phe quân sự Hồi giáo kể từ khi y đạo diễn những cuộc tấn công nước Mỹ vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 , đã bị bắn vào đầu bởi lực lượng quân sự Mỹ trong cuộc công kích vào dinh thự của y ở Pakistan vào hôm thứ hai sau một thập kỷ truy lùng .
Asahara was convicted of masterminding the deadly 1995 sarin-gas attack on the Tokyo subway, and was also involved in several other crimes.
Asahara đã bị kết tội chủ mưu vụ tấn công bằng khí Sarin vào hệ thống tàu điện ngầm Tokyo, và một vài tội ác khác, hiện đã bị kết án tử hình.
The Cock and Bulls win the Mastermind Challenge.
Những con gà trống và Bulls giành chiến thắng Challenge Mastermind.
The trade-off for its enhanced ground power is a marked lack of the Mastermind and air units, except for Stormriders and Drone Ships.
Khả năng trên mặt đất nâng cao của phe phụ này dẫn đến sự thiếu của đơn vị Mastermind và không quân, trừ Storm Riders và Drone Ships.
The prosecution also accused Asahara of masterminding the Matsumoto incident and the Sakamoto family murder.
Bên nguyên cũng buộc tội Asahara là chủ mưu đứng sau vụ Matsumoto và vụ thảm sát gia đình Sakamoto.
Her vast potential makes her a target for Mastermind, who is attempting to prove himself in order to join the prestigious Inner Circle of the Hellfire Club.
Sự khao khát đó khiến cô trở thành một con mồi béo bở cho Mastermind, kẻ đang muốn chứng tỏ bản thân để được gia nhập hội Inner Circle của Hellfire Club.
When a captain runs, he's a mastermind
♫ Khi một đại úy chạy, ổng là nhà mưu lược
Sam also learns that Malestrazza was the mastermind behind the murders and is dumbfounded that people believe that a factory worker could concoct such a scheme of entombing people.
Sam cũng biết rằng Malestrazza là người đứng đằng sau những vụ giết người và chết bí ẩn của một công nhân nhà mày có thể là nằm trong một kế hoạch âm mưu giết người rùng rợn.
A number of sources, including Mohammed Oudeh (Abu Daoud), one of the masterminds of the Munich massacre, and Benny Morris, a prominent Israeli historian, have stated that Black September was an armed branch of Fatah used for paramilitary operations.
Một số nguồn tin, gồm cả Mohammed Oudeh (Abu Daoud), một trong những kẻ sắp đặt vụ thảm sát Munich, và Benny Morris, một nhà sử học nổi tiếng của Israel, đã nói rằng Tháng 9 Đen là một nhánh vũ trang của Fatah được dùng cho các chiến dịch bán vũ trang.
Cultists have no regular attack, but can control units just like Masterminds without the build limit, but cannot take over air, epic units and structures.
Cultists không có khả năng tấn công, nhưng có thể kiểm soát các đơn vị giống như Mastermind mà không có giới hạn, nhưng không thể kiểm soát đơn vị không quân và các đơn vị anh hùng hoặc công trình.
Yeh, my Dad is the mastermind behind this whole place!
Bố tớ là người sáng tạo ra cả chỗ này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mastermind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.