mastiff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mastiff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mastiff trong Tiếng Anh.

Từ mastiff trong Tiếng Anh có nghĩa là ngao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mastiff

ngao

noun

Xem thêm ví dụ

The names "Alpine Mastiff" and "Saint Bernard" were used interchangeably in the early 19th century, though the variety that was kept at the hospice at the Great St. Bernard Pass was significantly altered by introducing other breeds, including Newfoundland and Great Dane, and it is this composite breed that now carries the name St. Bernard.
Tên "Mastiff Núi Anpơ" và "Thánh Bê-na-đô" đã được sử dụng thay thế cho nhau vào đầu thế kỷ 19, mặc dù giống được lưu giữ tại nhà tế bần ở Great St. Bernard Pass được thay đổi đáng kể bằng cách phối giống với các giống chó khác, bao gồm Chó Newfoundland và Chó Great Dane, và nó hiện là giống chó tạp chủng mang tên St. Bernard.
The Terceira Mastiff (Portuguese: ) is a Portuguese dog landrace, also known as the Rabo Torto (rabo=tail, torto=curled/twisted).
Chó Terceira Mastiff là một giống chó bản địa của Bồ Đào Nha, còn được gọi là Rabo Torto (rabo = đuôi, torto = cong / xoắn).
Another possibility is that most shepherd dogs in the Caucasian-Anatolian area evolved from the same Mastiff-like dog that is the ancestor of the Caucasian Shepherd Dog, Alabai, Kangal, Akbash, Anatolian Shepherd and English Mastiff.
Một khả năng khác là hầu hết chó chăn cừu trong khu vực Caucasian-Anatolian phát triển từ giống chó giống Mastiff giống như tổ tiên của Chó chăn cừu Caucasian, Chó Alabai, Chó Kangal, Chó Akbash, Chó chăn cừu Anatolia và Chó Mastiff Anh. ^ “Aksaray Malaklısı.
It has longer legs than an English Mastiff and an athletic body shape.
Nó có chân dài hơn chó Mastiff Anh và một hình dáng cơ thể vạm vỡ.
The mountain dog breed is now being taken from its native region and promoted as a pet in other countries like USA by the Pyrenean Mastiffs USA Club.
Giống chó miền núi này hiện đang được lấy từ vùng quê của nó và được nuôi dưỡng như một thú cưng ở các quốc gia khác như Hoa Kỳ bởi Câu lạc bộ Chó Mastiff Pyrenees ở Hoa Kỳ.
The Abruzzese Mastiff (in Italian: Mastino Abruzzese; sometimes also called Pastore abruzzese, and known as "cane da Pecora" in the Abruzzi region) is a breed related to, but distinct from the Maremmano-Abruzzese (commonly called Maremma Sheepdogs in America) from the Italian region of the Abruzzi.
Chó Mastiff Abruzzi, (tiếng Anh: Abruzzese Mastiff, tiếng Ý: Mastino Abruzzese, đôi khi còn được gọi là Pastore abruzzese và một cái tên khác cũng được sử dụng là "cane da Pecora" trong vùng Abruzzi) là một gióng chó có liên quan nhưng khác biệt với Chó Maremmano-Abruzzese (thường được gọi là Chó chăn cừu Maremma ở Hoa Kỳ) có nguồn gốc từ vùng Abruzzi của Ý.
The Broholmer breed was generated from a cross between English Mastiffs and local dogs in Germany, and was named after Sehested of Broholm, a game-keeper who lived in the 18th century.
Giống chó Broholmer được tạo ra từ việc lai giống giữa Chó Mastiff và chó địa phương ở Đức và được đặt tên theo Sehested of Broholm, một người quản lý rừng cấm săn bắn sống trong thế kỷ XVIII.
During the 20th century, especially after the Spanish Civil War, due to economic difficulties, the mastiff went into decline as it was very expensive to keep a dog of its size.
Trong thế kỷ 20, đặc biệt là sau Nội chiến Tây Ban Nha, do những khó khăn về kinh tế, giống chó Chó Mastiff Pyrenees đã đi vào suy thoái vì tốn rất nhiều chi phí để nuôi một con chó có kích thước như giống chó này.
The Pyrenean Mastiff (Spanish:Mastín del Pirineo, Aragonese:Mostín d'o Pireneu) is a large breed of dog originally from the Aragonese Pyrenees in Spain.
Chó Mastiff Pyrenees (tiếng Tây Ban Nha: Mastín del Pirineo, tiếng Agaron: Mostín d'o Pireneu) là một giống chó lớn có nguồn gốc từ Pyrenees Aragonese ở Tây Ban Nha.
It is well muscled and less bulky than most other Mastiff breeds.
Nó cũng được cơ bắp và ít cồng kềnh hơn hầu hết các giống Mastiff khác.
His one mistake is he's a Tibetan mastiff, and a few months later, he weighs, you know, 80 pounds.
Mỗi tội nó lại là chó tai cụp Tây Tạng, nên vài tháng sau, Nó nặng phải đến 36 cân.
The Dogo Cubano, also known as the Cuban Dogge, Cuban Bloodhound and Cuban Mastiff is an extinct dog breed from Cuba.
Chó Dogo Cubano, còn được gọi là Dogge Cuba, Bloodhound Cuba và Mastiff Cuba là một giống chó tuyệt chủng có nguồn gốc từ Cuba.
The Cão de Castro Laboreiro is recognised by the Fédération Cynologique Internationale in Group 2, Section 2.2 Mastiffs, Mountain Type, Portugal (breed number 150).
Chó chăn cừu Bồ Đào Nha được công nhận bởi Liên minh nghiên cứu chó quốc tế trong Nhóm 2, Mục 2.2 Mastiff, Chó núi, Bồ Đào Nha (số 150).
This mountain dog breed is closely similar to Tibetan Mastiff and may be related to the long-haired Kinnaur Sheepdog of Tibet.
Giống chó miền núi này gần giống với Chó Mastiff Tây Tạng và có thể liên quan đến Chó chăn cừu lông dài Kinnaur từ Tây Tạng.
Other breeds in Section 2.2 include the Cão da Serra da Estrela (number 173) and the Rafeiro do Alentejo (Alentejo Mastiff), number 96.
Các giống khác trong Mục 2.2 bao gồm Cão da Serra da Estrela (số 173) và Rafeiro do Alentejo (Chó ngao Alentejo), số 96.
The Chinook is a drafting and sled dog developed in New Hampshire in the early 1900s, and is a blend of Mastiff, Greenland Husky, German Shepherd, and Belgian Shepherd.
Chinook là một giống chó kéo xe thử nghiệm phát triển ở New Hampshire trong đầu những năm 1900, và là một sự pha trộn giữa Mastiff, Greenland Husky, chó chăn cừu của Đức và chó chăn cừu của Bỉ.
A squadron of Tadiran Mastiff and IAI Scout Remotely Piloted Vehicles (RPV) kept at least two vehicles in the air all the time, providing constant location of the SAM batteries.
Một phi đoàn máy bay không người lái Tadiran Mastiff và các khí cụ bay điều khiển từ xa luôn giữ ít nhất hai khí cụ trên không vào mọi thời gian để cung cấp vị trí tức thời của các khẩu đội tên lửa địa đối không.
The Broholmer, also called the Danish Mastiff, is a large Molosser breed of dog from Denmark, recognized by the Danish Kennel Club and the Fédération Cynologique Internationale.
Chó Broholmer, còn được gọi là Chó Mastiff Đan Mạch, là một giống chó Molosser kích cỡ lớn của Đan Mạch, được công nhận bởi Câu lạc bộ Chăm sóc Chó Đan Mạch và Fédération Cynologique Internationale.
Once the Mastiffs were tracked by Syrian radar, the tracking signals were relayed to another Scout outside of the missiles' range.
Khi các khí cụ bay Mastiffs bị radar Syria theo dõi thì các tín hiệu theo dõi được chuyển tải sang một máy bay thám thính khác đang bay bên ngoài tầm bắn của tên lửa Syria.
The Cane Corso is a large Italian Molosser, which is closely related to the Neapolitan Mastiff.
Cane Corso là một dòng chó Molosser Ý lớn, có liên quan chặt chẽ đến Mastiff của người Neapolitan.
The Rafeiro do Alentejo or Alentejo Mastiff, also called the Portuguese Mastiff, is a large breed of dog that originated in Portugal.
Chó Rafeiro do Alentejo còn được gọi với nhiều vái tên khác như Chó Alentejo Mastiff và Chó Mastiff Bồ Đào Nha, là một giống chó có kích thước lớn có nguồn gốc từ Bồ Đào Nha.
While no one is certain, many dog breeders say that the Polish Tatra Sheepdog came from the Mastiff breed.
Trong khi không ai chắc chắn, nhiều nhà lai tạo chó nói rằng giống chó chăn cừu Tatra được lai từ giống Chó ngao Anh.
The Cordoba was a crossbreed of Alano Español, Mastiff, Bull Terrier, Bulldog and Boxer..
Giống chó chiến đấu Cordoba là giống lai của các giống chó Alano Español, Mastiff, Bull Terrier, Bulldog và Boxer.
For a long time the Pyrenean Mastiff accompanied the herds of sheep in its migratory paths from the Aragonese and Navarrese Pyrenees until Maestrazgo.
Trong một thời gian dài, Chó Mastiff Pyrenees đi theo đàn cừu trong những con đường di cư của nó từ Pyrenees Aragonese và Navarrese đến Maestrazgo.
It was once thought to be a mix of the English Mastiff and Kangal, or the English Mastiff and Anatolian Shepherd; but the American Mastiff is the result of the latter cross-breeding and presents a different appearance.
Nó đã từng được cho là một kết hợp của Chó Mastiff Anh Chó Kanga, hoặc Chó Mastiff Anh và Chó Shepoliand Anatolia; nhưng thực tế Chó Mastiff Hoa Kỳ là kết quả của việc lai tạo giống lai và lại thể hiện một diện mạo khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mastiff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.