match up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ match up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ match up trong Tiếng Anh.

Từ match up trong Tiếng Anh có các nghĩa là 同意, đồng ý, khớp nhau, ghép đôi, so sánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ match up

同意

đồng ý

khớp nhau

ghép đôi

so sánh

Xem thêm ví dụ

As long as you're careful to match up your dimensions right, though, it's pretty easy.
Miễn là bạn cẩn thận để gộp đúng các cạnh của ma trận đúng thì nó trở nên rất dễ.
All matches up to 9 March 2012 (group stage and semi-finals) are EST (UTC−05:00).
Các trận từ ngày 9 tháng 3 năm 2012 về trước (vòng bảng và bán kết) tính theo giờ EST (UTC−05:00).
Just as before, it is easy to tell which lines match up in size.
Giống như lần trước, thật dễ dàng nhận biết đường kẻ nào có kích thước giống nhau.
I suspect their numbers are matching up with ours, which would put Ohio in the Republican column.
Tôi đoán rằng số liệu của họ khớp với số liệu của chúng tôi, nghĩa là Ohio đã đứng về phe Cộng hòa.
We're not matching up the colors.
Ta không kết hợp các màu lại.
So, like, this is the new bass line, and this is matching up downbeats.
Đây là giai điệu mới của bè bass, và đây là kết hợp phần đầu bản nhạc.
I match up good with him, though.
Tôi vẫn sẽ đấu tốt.
They don't match up.
Chúng không khớp.
That doesn' t match up with what you said
Điều đó không đúng với những gì mà cô đã nói
In that particular match-up we felt that we needed something that could instill the fear in them.
Trong chính cái trận đấu ấy chúng tôi cảm thấy mình cần điều gì đó mà có thể thẩm thấu nỗi sợ vào trong họ.
For separate match-ups to wager.
Có thể đánh cược cho những trận đấu riêng lẻ sắp tới.
What the research says and what we expect, and have experiences, they don't match up.
Cái nghiên cứu chỉ ra với cái ta mong đợi, cái ta đã trải nghiệm chúng không ăn khớp với nhau
The girls are shown preparing for the competition, but no match-ups were shown this episode.
Các cô gái cho thấy họ đang chuẩn bị cho cuộc thi, nhưng không có trận đấu nào được chiếu ở tập này.
Does it match up with anything you can't tell us?
hợp lí với những gì anh " không thể nói " mà.
Besides, they couldn't match up the bullet that killed your old man.
Ngoài ra, chúng không thể so sánh viên đạn đã giết ông già mày.
The results of the match-up will not be revealed until the next episode.
Kết quả của trận đấu sẽ không được tiết lộ cho đến khi các phát tập tiếp theo.
That doesn't match up with what you said.
Điều đó không đúng với những gì mà cô đã nói.
This is normally very useful to match up blood supply level with tissue demand for nutrients.
Điều này thường rất hữu ích để cân đối nguồn cung với nhu cầu mô cho chất dinh dưỡng.
It matched up about the same as chance.
Mức độ trùng hợp chỉ tương đương may rủi.
You'll never match up to me.
Anh sẽ không bao giờ biết được đâu.
No-one ever matched up to Danny, eh?
Chẳng có ai có thể sánh bằng Danny phải không?
we need to match up with them, one-on-one.
Ta cần đối chiếu họ, từng người một.
"AFF Suzuki Cup Draw: The Possible Groups and Match-ups".
Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018. ^ “AFF Suzuki Cup Draw: The Possible Groups and Match-ups”.
When you broadcast something, the agent matches up the first set of numbers to the page in the notebook.
Khi cô phát một tin đi, họ sẽ khớp với một bộ số trên trang quyển sổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ match up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới match up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.