Mauer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mauer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mauer trong Tiếng Đức.
Từ Mauer trong Tiếng Đức có các nghĩa là tường, Tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mauer
tườngnoun Die dicken Mauern dämpfen den Lärm von außen. Những bức tường dày làm nhẹ tiếng động bên ngoài. |
Tườngnoun (Bauteil bzw. Bauwerk) Die dicken Mauern dämpfen den Lärm von außen. Những bức tường dày làm nhẹ tiếng động bên ngoài. |
Xem thêm ví dụ
Diese alten Mauern würden erfreut sein über ihren neuen Stahlgürtel, der sie umschlingt und aufrecht hält. Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng. |
Sie sagen uns, die Mauer würde Palästina von Israel trennen. Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren. |
Mau verstarb vor fünf Monaten, aber sein Erbe und seine Lektionen leben fort. Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống. |
Schick den Adler jede Nacht über die Mauer. Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm. |
Lykaner außerhalb der Mauern? Lycan tuần tra bên ngoài thành? |
Er befahl, die Mauern auszubessern, die Gärten zu säubern, die Äcker zu pflügen und neue Wohnstätten zu bauen. Ông ta ra lệnh sửa chữa các bức tường, dọn dẹp các khu vườn, cày bừa đồng ruộng và xây dựng nhà cửa. |
Wenn wir über die Mauern schauen, sehen wir, wie der Feind Belagerungstürme herbeischafft. Nhưng khi nhìn ra phía tường thành, bạn thấy quân thù dựng lên những tháp cao để bao vây. |
In Jons letztem Brief stand, du wärst jenseits der Mauer. Bức thư cuối Jon gửi cho ta báo rằng con bị lạc ở phía kia Bức Tường. |
Was wissen sie von der Mauer oder dem Wolfswald? Chúng thì biết gì về Bức Tường hay Rừng Chó Sói chứ? |
Und jedesmal, wenn ich in meinem Hotelzimmer das Herbeizaubern und in die Luft werfen übte, streifte sie die Mauer an und landete auf dem Bett. Và ở khách sạn mỗi khi tôi luyện tập biến ra và thả bồ câu lên không trung nó lại va vào tường rồi rơi xuống giường. |
Sie liefen „wie starke Männer“, und sie erstiegen sogar Mauern. Chúng chạy “như những người bạo-mạnh” và thậm chí leo lên tường. |
Die organisatorischen „Mauern“ der „Nation“ Gottes bilden gleichsam einen Wall gegen Satans Bemühungen, ihr treues Benehmen, durch das die Wahrheit gestützt wird, zu beeinträchtigen. Những “tường lũy” của “dân” trong tổ chức Đức Chúa Trời cung cấp một thành trì để ngăn chận những nỗ lực của Sa-tan nhằm phá hoại hạnh kiểm trung thành trong việc ủng hộ lẽ thật của dân ấy. |
Allerdings befand sich dieses nicht auf dem Stadtgebiet von Wien, sondern im an die Stadt angrenzenden Mauer. Trấn Bình môn không nằm ở phạm vi của Trấn Bình đài, mà nằm thuộc vòng tường thành của Kinh thành. |
Oder unsere Soldaten fallen von seinen Mauern. Hoặc binh sĩ của ta sẽ rơi từ trên tường thành đó. |
Die Kapitel 11–13 enthalten eine Namensliste der Würdigen und berichten von der Weihung der Mauer. Các chương 11–13 liệt kê danh sách những người xứng đáng và tường thuật về sự khánh thành các bức tường thành. |
Dieser handelt davon, wie in diesem aufgewühlten Teil Europas und den Balkanstaaten im Laufe der Zeit Mauern errichtet wurden. Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường. |
Als Priestertumsträger werden auch wir der Verheißung teilhaftig, die dem Propheten Jeremia gegeben wurde: „Ich selbst mache dich heute zur befestigten Stadt, zur eisernen Säule und zur ehernen Mauer gegen das ganze Land.“ (Jeremia 1:18.) Là những người nắm giữ chức tư tế, chúng ta sẽ cảm thấy lời hứa ban cho tiên tri Giê Rê Mi cũng được dành cho chúng ta: “Này, ngày này, ta lập ngươi lên làm thành vững bền, làm cốt bằng sắt, làm tường bằng đồng, nghịch cùng cả đất này” (Giê Rê Mi 1:18). |
Gelegentlich diskriminiert man uns sogar in diesen Mauern hier. Chúng tôi cũng có lúc bị phân biệt đối xử... ngay cả bên trong những bức tường tù đày này. |
Herr Gorbatschow, reißen Sie diese Mauer ein!). Ông Gorbachev, hãy phá đổ bức tường này!) |
An der Mauer wäre er von groem Wert. Ông ta là vô giá ở Bức Tường. |
Als zum Beispiel im Jahr 632 v. u. Z. die Babylonier und die Meder gegen die Stadt Ninive aufmarschierten, ließen heftige Regenfälle den Tigris über die Ufer treten, wodurch ein Teil der unüberwindbaren Mauern einstürzte. Chẳng hạn, khi quân Ba-by-lôn và Mê-đi tấn công thành Ni-ni-ve vào năm 632 TCN, những trận mưa lớn đã làm dòng sông Tigris tràn vào, khiến một phần tường thành kiên cố bị sụp đổ. |
Die Chinesische Mauer (1946) setzt sich mit der Möglichkeit auseinander, dass die Menschheit sich mittels der gerade erfundenen Atombombe selbst ausrotten könnte. Die Chinesische Mauer (Vạn lý trường thành) (1946) nêu lên viễn ảnh loài người sẽ bị diệt chủng bởi chính bom nguyên tử vừa mới được con người phát minh. |
22 Als die assyrische Weltmacht gegen Jerusalem zog, verhöhnte König Sanherib Jehova dadurch, daß er den Leuten, die auf der Mauer standen, sagen ließ: „Welche unter allen Göttern dieser Länder [die er eingenommen hatte] sind es, die ihr Land aus meiner Hand befreit haben, so daß Jehova Jerusalem aus meiner Hand befreien sollte?“ 22 Khi Cường quốc Thế giới A-si-ri dấy lên chống lại Giê-ru-sa-lem, Vua San-chê-ríp chế nhạo Đức Giê-hô-va bằng cách nói với dân ở tường thành: “Trong những thần của các xứ đó [mà ta đã chiến thắng], có thần nào là thần đã cứu mình ra khỏi tay ta? Mà Đức Giê-hô-va có thể cứu Giê-ru-sa-lem khỏi tay ta được”! |
Natürlich leistet ein Ältester, der Achtung verdient, auch seinen eigenen Beitrag, so wie Nehemia auch selbst am Wiederaufbau der Mauern Jerusalems mitarbeitete (Nehemia 5:16). (Hê-bơ-rơ 13:17) Tất nhiên, một trưởng lão đáng trọng cũng phải làm phần việc riêng của mình, cũng như chính Nê-hê-mi tham gia vào việc xây lại tường thành Giê-ru-sa-lem. |
Der Unterkiefer von Mauer ist das Typusexemplar der Art Homo heidelbergensis. Hàm dưới Mauer là mẫu tiêu biểu của loài Homo heidelbergensis. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mauer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.