maximal trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maximal trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maximal trong Tiếng Đức.
Từ maximal trong Tiếng Đức có nghĩa là tối đa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maximal
tối đaadjective Dank mir ist das System bei maximaler Leistungsfähigkeit. Tôi đã đưa hệ thống đến tiềm năng tối đa của nó. |
Xem thêm ví dụ
Einige Anzeigenflächen erweitern sich automatisch auf die maximale Breite, die auf einem Gerät zulässig ist. Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị. |
Ein paar Stunden, maximal. 1 vài giờ là tối đa. |
Neben den hochresistenten Sorten (B2O3 bis maximal 13 %) gibt es noch Weitere, die aufgrund der unterschiedlichen Strukturierung des Boroxids im Strukturnetzwerk nur eine geringe Chemikalienbeständigkeit aufweisen (B2O3-Gehalt über 15 %). Ngoài các giống kháng cao (B2O3 tối đa 13%), có những người khác - do cách khác nhau trong đó oxit boric được kết hợp vào mạng cấu trúc - chỉ có sức đề kháng hóa chất thấp (B2O3 nội dung trên 15%). |
Für jeden Zeitraum und Bericht werden von Google Analytics maximal eine Million Zeilen ausgegeben. Đối với phạm vi ngày bất kỳ, Analytics trả lại tối đa 1 triệu hàng cho báo cáo. |
Mit dem Keyword-Gebot legen Sie fest, wie viel Sie maximal für einen Klick auf Ihre Anzeige bezahlen möchten. Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn. |
Dauert maximal 30 Minuten. 30 phút là đủ. |
Maximale Geschwindigkeit Tốc độ tối & đa |
Maximale Auftragsanzahl (MaxJobs) Die maximale Anzahl von Druckaufträgen im Speicher (aktive und beendete). Standard ist # (keine Grenze). Do not translate the keyword between brackets (e.g. ServerName, ServerAdmin, etc Công việc tối đa (MaxJobs) Số công việc tối đa cần giữ trong bộ nhớ (cả hoạt động lẫn hoàn tất đều). Mặc định là # (vô hạn). Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
Das Demokonto zählt als eines der 100 Google Analytics-Konten, die Sie derzeit mit einem Google-Konto maximal erstellen dürfen. Số tài khoản tối đa cho Google Analytics Chuẩn hiện tại là 100 tài khoản Analytics cho mỗi tài khoản Google. |
Bei der Verwendung der Option "Klicks maximieren" können keine individuellen CPC-Gebote festgelegt werden. Sie können jedoch ein maximales CPC-Gebot für die gesamte Kampagne angeben. Bạn không thể đặt giá thầu CPC riêng lẻ với Tối đa hóa số nhấp chuột, nhưng bạn có thể đặt giá thầu CPC tối đa cho toàn bộ chiến dịch của mình. |
[Nicht zulässig] Anzeigen oder Erweiterungen, in denen die maximale Zeichenanzahl für Sprachen mit Zeichen doppelter Breite überschritten wird [Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích vượt quá giới hạn ký tự đối với các ngôn ngữ có ký tự 2 byte |
Wenn die Anforderung erneut nicht erfolgreich ist, werden weitere Versuche unternommen, und zwar basierend auf einem exponentiellen Backoff-Zeitplan und maximal einige Tage lang. Nếu yêu cầu vẫn không thành công, APIs-Google sẽ tiếp tục thử lại—dựa trên lịch trình đợi hàm mũ—tối đa là vài ngày. |
Verwenden Sie das nosnippet-Meta-Tag, um Google daran zu hindern, ein Snippet für Ihre Seite in den Suchergebnissen anzuzeigen. Sie können auch das Meta-Tag max-snippet:[Zahl] verwenden, um die maximale Länge der Snippets festzulegen. Sử dụng thẻ meta nosnippet để ngăn Google hiển thị đoạn trích cho trang của bạn trong Kết quả Tìm kiếm hoặc sử dụng thẻ meta max-snippet:[số] để chỉ định độ dài tối đa cho đoạn trích trong kết quả. |
Maximale #D-Texturgröße Cỡ họa tiết #D tối đa |
Wenn Sie ein durchschnittliches Tagesbudget festlegen, wird es mit 30,4 multipliziert, also mit der durchschnittlichen Anzahl an Tagen pro Monat, um das maximale Monatsbudget zu ermitteln: Nếu bạn đặt ngân sách hàng ngày trung bình, chúng tôi sẽ nhân số tiền này với 30,4, số ngày trung bình trong tháng, để xác định ngân sách hàng tháng tối đa của bạn: |
In manchen Fällen führt die Verlängerung der Domain um das erforderliche zusätzliche Jahr dazu, dass die Domain den maximalen Registrierungszeitraum überschreitet. Trong một số trường hợp, việc gia hạn tên miền thêm một năm theo yêu cầu khiến miền vượt quá thời hạn tối đa của gói đăng ký. |
Segmente, die auf der Option Datum der ersten Sitzung basieren, sind auf einen Zeitraum von maximal 31 Tagen begrenzt. Phân đoạn dựa trên tùy chọn Ngày của phiên đầu tiên được giới hạn ở phạm vi tối đa là 31 ngày. |
Nach kurzer Zeit (maximal einige Minuten) wird von Ihrer Subdomain direkt zur Ziel-URL weitergeleitet. Trong một thời gian ngắn (tối đa vài phút), miền phụ của bạn sẽ dẫn trực tiếp đến URL đích. |
Gewicht maximal 10 kg. Trọng lượng tối đa 10 kg. |
Maximale Hochfrequenzsendeleistung bei Pixel: Công suất tần số vô tuyến tối đa được truyền đối với Pixel: |
Wenn ich Bescheid gebe, dann maximal fünf Minuten. Cứ năm phút tớ lại nhắn cho họ. |
Nur Anzeigen in den ersten drei Darstellungsbereichen auf der Seite werden gerendert und nachfolgende Anzeigen erst, wenn der Darstellungsbereich des Nutzers näher rückt und nur noch maximal drei Anzeigenflächenlängen entfernt ist. Chỉ quảng cáo trong ba khung nhìn đầu tiên trên trang hiển thị và quảng cáo tiếp theo sẽ hiển thị khi khung nhìn của người dùng đi vào phạm vi 3 lần chiều dài của vùng quảng cáo. |
Wenn Sie kein Limit für maximale CPC-Gebote festlegen, werden die Gebote in Google Ads so angepasst, dass Sie auf Basis der von Ihnen definierten Zielausgaben die maximale Anzahl Klicks erreichen. Nếu bạn không nhập giới hạn giá thầu CPC tối đa, Google Ads sẽ điều chỉnh giá thầu của bạn để giúp bạn nhận được nhiều lượt nhấp cho thể trong phạm vi khoản chi tiêu mục tiêu. |
Angezeigte URL: maximal 255 Zeichen URL hiển thị: tối đa 255 ký tự |
Im heruntergeladenen Produktgruppenbericht können Sie alle Produktgruppen Ihrer Anzeigengruppe überprüfen und die maximalen CPC-Gebote, Tracking-Vorlagen oder benutzerdefinierten Parameter und Ziel-URLs für Produktgruppen bearbeiten, die nicht weiter unterteilt sind. Với báo cáo nhóm sản phẩm đã tải xuống, bạn có thể xem lại tất cả các nhóm sản phẩm trên nhóm quảng cáo và chỉnh sửa giá thầu CPC tối đa, mẫu theo dõi hoặc thông số tùy chỉnh và URL đích cho các nhóm sản phẩm không được chia nhỏ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maximal trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.