may be trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ may be trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ may be trong Tiếng Anh.

Từ may be trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết đâu chừng, không chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ may be

biết đâu chừng

adverb

không chừng

adverb

Xem thêm ví dụ

Jurgen may be right, but we might not be able to prove it.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
(b) What pertinent questions may be asked?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Apps may be suitable for this age if they:
Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó:
Maybe in Germany, in German language, it may be just "Aha!"
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
It contains the following species (but this list may be incomplete): Pitavia punctata, (R. & P.)
Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ): Pitavia punctata, (R. & P.)
It contains the following species (but this list may be incomplete): Hannoa kitombetombe Hannoa klaineana and Hannoa chlorantha.
Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ): Hannoa kitombetombe, Gilbert Hannoa klaineana and Hannoa chlorantha.
(In congregations with a limited number of elders, qualified ministerial servants may be used.)
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
(Proverbs 22:3) Whatever embarrassment or sacrifice may be involved, it is minor compared to losing God’s favor.
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
That may be doubly true in stepfamilies.
Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng.
That person may be withdrawn, look down, lower their voice, pause, be kind of herky- jerky.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
All right, so for some of you, this may be really, really out there.
Được rồi, có thể đối với một vài trong số các bạn, Điều này thực sự, thực sự điên rồ.
I know this may be a bad time right now, but you owe me $ 32,000 in legal fees.
Tôi biết có lẽ đây sẽ là khoảng thời gian tồi tệ đối với cậu, nhưng cậu còn nợ tôi 32.000 đô các khoản phí theo luật.
Nudity in film may be regarded as sexual or as non-sexual.
Khỏa thân trong phim có thể được coi là có tính tình dục hoặc không có tính tình dục.
This may be our last chance to get the hostages out.
Đây cơ hội cuối cùng để giải cứu con tin.
Linus Pauling may be the premier chemist in the 20th century.
Linus Pauling có thể là nhà hóa học hàng đầu trong thế kỷ 20.
In these or other ways, we may be able to increase our participation in the field service.
Bằng những cách này hay cách khác, chúng ta thể gia tăng phần của chúng ta trong thánh chức rao giảng.
A complete change in lifestyle may be necessary.
thể cần có một sự thay đổi hoàn toàn trong lối sống.
You May Be Losing Your Hearing if You
lẽ bạn đang bị khiếm thính nếu bạn
Your access permissions may be inadequate to perform the requested operation on this resource
Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này
These four main parts of blood may be broken down into smaller parts, called blood fractions.
Bốn thành phần này có thể được tách ra thành những thành phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu.
Things may be getting better.
Mọi chuyện sẽ tốt thôi
So these may be good moments to visit a friend and help him eat.”
Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”.
It may be the same one.
Có phải giống tôi không?
This measurement may be corrected for temperature effects, and is usually expressed in units of μS/cm.
Đo lường này có thể được điều chỉnh cho các hiệu ứng nhiệt độ, và thường được biểu diễn bằng các đơn vị μS / cm.
Some hope that marriage will bring a measure of tranquillity to their life, but they may be disappointed.
Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ may be trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.