maverick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maverick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maverick trong Tiếng Anh.

Từ maverick trong Tiếng Anh có nghĩa là đi lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maverick

đi lạc

adjective

Xem thêm ví dụ

Tagliavini's TV film, the Viacom/VH1/MTV/Maverick feature 30 Days Until I'm Famous, premiered on VH1.
Bộ phim truyền hình của Tagliavini, Viacom/VH1/MTV / Maverick có 30 Days Until I'm Famous, được công chiếu trên VH1.
In a June 30, 2006 interview, Mavericks player Dirk Nowitzki said about Cuban: He's got to learn how to control himself as well as the players do.
Trong một cuộc phỏng vấn ngày 30 tháng 6 năm 2006, người chơi Mavericks Dirk Nowitzki đã nói về Cuban: Anh ấy phải học cách kiểm soát bản thân cũng như các cầu thủ.
"A 'must read' by Maverick owner Mark Cuban".
Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2015. ^ “A 'must read' by Maverick owner Mark Cuban”.
Maverick, call the ball.
Maverick, anh đang ở 3 / 4 dặm.
Short $3,000 of the $25,000 tournament entry fee, Maverick travels to the town of Crystal River, intending to collect on debts and win money at card games.
Thiếu $3,000 USD để đủ lệ phí $25,000 USD tham dự giải, Maverick đến thị trấn Crystal River, định thu thập khoản nợ và giành được tiền trong các trận đấu bài.
The F/A-18C and D models are the result of a block upgrade in 1987 incorporating upgraded radar, avionics, and the capacity to carry new missiles such as the AIM-120 AMRAAM air-to-air missile and AGM-65 Maverick and AGM-84 Harpoon air-to-surface missiles.
Các model F/A-18C và D là kết quả của một gói nâng cấp năm 1987 tích hợp radar, hệ thống điện tử nâng cấp và khả năng mang các tên lửa mới như tên lửa không đối không AIM-120 AMRAAM và AGM-65 Maverick và không đối đất AGM-84 Harpoon.
A wave like Mavericks will hold you down for minutes at a time... while it pounds you to a pulp.
1 cơn sóng như Mavericks sẽ buộc nhóc nín thở hàng phút trong lúc nó nặn nhóc thành bùn.
This design was replaced in OS X Mavericks and iOS 7.
Các thông báo sẽ được đồng bộ giữa các thiết bị OS X Mavericks và iOS 7 khác.
During the 2005–06 NBA season, Cuban started a booing campaign when former Mavericks player Michael Finley returned to play against the Mavericks as a member of the San Antonio Spurs.
Trong mùa giải NBA năm 2005, Cuban bắt đầu một chiến dịch la ó khi cựu cầu thủ Mavericks Michael Finley trở lại thi đấu với Mavericks với tư cách là thành viên của San Antonio Spurs.
Joshua "Josh" Maverick (voiced by Brent Popolizio) – A grumpy teenager who doesn't like children, especially Sumo, and later Clarence.
Joshua "Josh" Maverick (lồng tiếng bởi Brent Popolizio) - một thiếu niên tức giận và không may mắn, không thích trẻ em, đặc biệt là Sumo.
Devices running older versions of macOS (before Mavericks) or iOS (below 7) may be unable to sign into iCloud after the iCloud password has been changed: the only resolution for this issue is to upgrade the OS, which may be impossible on a device that does not meet the newer OS' minimum requirements.
Thiết bị chạy phiên bản cũ của hệ điều hành MacOS (trước Mavericks) hoặc iOS (dưới 7) có thể không thể đăng nhập vào iCloud sau khi mật khẩu iCloud đã được thay đổi: chỉ có một giải pháp cho vấn đề này là để nâng cấp hệ điều hành, có thể là không thể trên một thiết bị không đáp ứng yêu cầu tối thiểu của hệ điều hành mới hơn '.
Steenkamp and Anene Booysen, both young South African women killed in 2013, were named SA Persons of the year 2013 by the Daily Maverick.
Steenkamp và Anene Booysen, hai phụ nữ Nam Phi trẻ cùng bị giết vào năm 2013, được trao danh hiệu Người Nam Phi của năm 2013 do báo Daily Maverick bình chọn.
On February 16, 2002, he set a career high of 36 points against the Dallas Mavericks.
Vào ngày 20 tháng 12, Kobe ghi 62 điểm trong chỉ 3 hiệp đấu trước CLB Dallas Mavericks.
Once four of the eight Mavericks are defeated, Colonel issues a challenge to X and Zero, which he either escapes from after defeat (X) or is stopped by the intervention of Iris (Zero).
Một khi bốn trong số tám Mavericks bị đánh bại, Đại tá phải ra một thách thức đối với X và Zero, đối mặt với họ trong một cuộc đấu tay đôi, mà anh ta hoặc thoát khỏi sau khi thất bại (X) hoặc bị gián đoạn bởi sự can thiệp của Iris (Zero).
Apple released GarageBand 10 along with OS X 10.9 Mavericks in October 2013.
Apple phát hành GarageBand 10 cùng với hệ điều hành OS X 10.9 vào tháng 8 năm 2013.
He learns that Isoc's eight investigators have been infected by the Nightmare and become Mavericks.
Trong cuộc hành trình của mình, X gặp gỡ 8 nhà nghiên cứu của Isoc, những người thực sự đã bị bệnh Nightmare và trở thành Mavericks.
Some artists of the period defied categorization, such as Georgia O'Keeffe who, while a modernist abstractionist, was a pure maverick in that she painted highly abstract forms while not joining any specific group of the period.
Một số nghệ sĩ của giai đoạn này đã thách thức sự phân loại thông thường, chẳng hạn như Georgia O'Keeffe lúc là một họa sĩ trừu tượng theo trường phái Hiện đại; cô là một người phá cách thuần túy vì đã vẽ các hình thức trừu tượng cao nhưng không có thể xếp vào bất kỳ nhóm cụ thể nào của thời kỳ này.
In 1979, the Egyptian Air Force purchased 35 former USAF F-4Es along with a number of Sparrow, Sidewinder, and Maverick missiles from the U.S. for $594 million as part of the "Peace Pharaoh" program.
Mặc dù ban đầu Không quân Ai Cập quan tâm đến kiểu máy bay F-5 Tiger II, đến năm 1979 họ đã mua 35 chiếc F-4E cũ của Không quân Hoa Kỳ trước đây cùng với một số tên lửa Sparrow, Sidewinder, và AGM-65 Maverick trị giá 594 triệu Đô la Mỹ như là một phần của chương trình Peace Pharaoh.
Supposed Former Infatuation Junkie is the fourth studio album and second internationally released album by singer-songwriter Alanis Morissette, released by Maverick Records in the United States on November 3, 1998.
Supposed Former Infatuation Junkie là album phòng thu thứ tư và là album quốc tế thứ hai của nghệ sĩ thu âm người Canada gốc Mỹ Alanis Morissette, phát hành tại Hoa Kỳ vào ngày 3 tháng 11 năm 1998 bởi Maverick Records.
Once Double, Iris, and General are defeated, Sigma reveals himself as the mastermind of creating the conflict between the Maverick Hunters and Repliforce and announces his intention to wipe out humanity.
Khi đôi, Iris, và chung bị đánh bại, Sigma tỏ mình là chủ mưu trong việc tạo ra cuộc xung đột giữa các Maverick Hunters và Repliforce và tuyên bố ý định của mình để một lần nữa tiêu diệt nhân loại.
Thanks, Maverick.
Cám ơn Maverick.
On February 21, 2018, Cuban was fined $600,000 by the NBA for stating that the Dallas Mavericks should "tank for the rest of the season."
Vào ngày 21 tháng 2 năm 2018, Cuban đã bị NBA phạt 600.000 đô la vì tuyên bố rằng Dallas Mavericks nên "xe tăng cho phần còn lại của mùa giải".
We're gonna be like Maverick and Goose!
Chúng ta sẽ như Maverick và Goose!
In April 2006, Sirius Satellite Radio announced that Cuban would host his own weekly radio talk show, Mark Cuban's Radio Maverick.
Vào tháng 4 năm 2006, Đài phát thanh vệ tinh Sirius tuyên bố rằng Cuban sẽ tổ chức chương trình trò chuyện trên đài phát thanh hàng tuần của riêng mình, Radio Maverick của Mark Cuban.
He is the owner of the National Basketball Association (NBA)'s Dallas Mavericks, co-owner of 2929 Entertainment and chairman of AXS TV.
Ông là chủ sở hữu của Dallas Mavericks của NBA, đồng sở hữu của 2929 Entertainment và chủ tịch của AXS TV.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maverick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.