meaty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meaty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meaty trong Tiếng Anh.

Từ meaty trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thịt, có nội dung, nhiều thịt, phong phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meaty

có thịt

adjective

có nội dung

adjective

nhiều thịt

adjective

phong phú

adjective

Xem thêm ví dụ

It was a beautiful fish: flavorful, textured, meaty, a bestseller on the menu.
Em ấy là một con cá xinh đẹp, hương vị phảng phất, da dẻ mịn, đượm thịt thà, một em cá rất được ưa chuộng trên thực đơn.
And what makes it so thick and meaty is the experience of understanding the human narrative.
Và điều làm cho nó mang nhiều ý nghĩa là sự trải nghiệm thấu hiểu những câu chuyện về con người.
The breed was created through crossing local sheep with English Shropshire and meaty German black-headed rams, in an attempt to combine the best characteristics of both.
Cừu đầu đen Litva được tạo ra thông qua lai tạo giữa cừu địa phương với cừu Shropshire của Anh và những con cừu đực đầu đen của Đức, nhằm kết hợp những đặc điểm tốt nhất của cả hai loài này.
I weep my relief into this stranger’s small, meaty hands and he says nothing now.
Tôi khóc vì trút được nỗi lo âu trong hai bàn tay nhỏ bé, múp míp của con người xa lạ này và ông không nói gì lúc ấy.
Having turned a simple outline into a meaty explanation of Scripture, you now need to rehearse your talk.
Sau khi đã phát triển một dàn bài đơn giản thành bài giải thích Kinh Thánh phong phú, giờ đây bạn cần tập dượt lớn tiếng.
Umami -- this is a meaty taste.
Vị umami - vị ngọt thịt.
The Dutch Landrace is considered "a meaty and efficient breed".
Lợn Landrace Hà Lan được coi là "giống heo thịt hiệu quả và năng suất cao".
One reference work states: “What Daniel and his companions were requesting was the plain vegetable fare of the general populace rather than the richer, meaty diet of the royal table.”
Một tài liệu tham khảo nói rằng: “Đa-ni-ên và các bạn của ông chỉ yêu cầu các món rau đậu mà quần chúng thường dùng thay vì các món ăn béo bổ và nhiều thịt trên bàn của vua”.
In turning a talk outline into a meaty explanation of Scripture, a speaker must make what decisions?
Khi phát triển một dàn bài thành bài giải thích Kinh Thánh phong phú, diễn giả phải quyết định những điều gì?
In the aquarium, Chaetodon kleinii will eat meaty food such as mysis.
Trong bể cá cảnh, Chaetodon kleinii ăn thức ăn thịt như mysis.
The Leicester Longwool has been used to improve many sheep breeds because of its meaty carcase (carcass) and heavy fleece.
Cừu Leicester Anh đã được sử dụng để cải thiện rất nhiều giống cừu vì thân thịt và lông cừu nặng.
(Daniel 1:15) This is not to be taken as evidence that a vegetarian diet is superior to a richer, meaty one.
(Đa-ni-ên 1:15) Đừng coi đây là bằng chứng chế độ ăn rau tốt hơn chế độ ăn thịt béo bổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meaty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.