fat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fat trong Tiếng Anh.

Từ fat trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỡ, mập, béo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fat

mỡ

noun (specialized animal tissue)

They're all the perfect size, and they don't have an ounce of fat.
Tất cả họ đều có vóc dáng hoàn hảo và không có một chút mỡ thừa nào.

mập

adjectivenoun (carrying a larger than normal amount of fat on one's body)

Boy with freckles, fat Asian with hair extensions, evil monkey.
Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác.

béo

adjectivenoun

Never call anyone fat.
Đừng bao giờ nói người khác béo.

Xem thêm ví dụ

Excess body fat can be a major factor in type 2 diabetes.
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
(1 Kings 10:13) Solomon himself wrote: “The generous soul will itself be made fat, and the one freely watering others will himself also be freely watered.” —Proverbs 11:25.
(1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý.
It's just the problem of unsaturated and fat secretion of the sweat gland
Mày có vấn đề với tuyến mồ hôi rồi.
You managed to stay soft and fat.
Và mày vẫn mò ra cách để làm một thằng mập yếu nhớt.
This can be treated by changes to the fat content of the diet, such as from saturated fats towards polyunsaturated fats, and if persistent, by lowering the ketogenic ratio.
Điều này có thể được điều trị bằng cách thay đổi hàm lượng chất béo trong chế độ ăn, chẳng hạn như từ chất béo bão hòa sang chất béo không bão hòa đa, và, nếu kiên trì, bằng cách hạ thấp tỷ lệ ketogen.
Vegetable oils and animal fats contain mostly triglycerides, but are broken down by natural enzymes (lipases) into mono and diglycerides and free fatty acids and glycerol.
Các loại dầu thực vật và mỡ động vật chứa chủ yếu là các triglyxerit, nhưng bị các enzym tự nhiên (lipaza) phân hủy thành các dạng mono- và diglyxerit cùng các axít béo tự do.
Fats, carbs, proteins -- they weren't bad or good, they were food.
Chất béo, đường bột, protein -- chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm
I'm extremely fat.
Tôi mập quá.
Glyoxysomes are specialized peroxisomes found in plants (particularly in the fat storage tissues of germinating seeds) and also in filamentous fungi.
Glyoxysome là loại bào quan peroxisome đặc biệt tìm thấy trong thực vật (chính xác là trong những mô lưu trữ chất béo của hạt giống đang nảy mầm) và trong sợi nấm.
In the original FAT filesystem, file names were limited to an eight-character identifier and a three-character extension, known as an 8.3 filename.
Trong hệ thống tệp FAT ban đầu, tên file được giới hạn ở định danh tám ký tự và phần mở rộng ba ký tự, được gọi là tên tệp 8.3.
Sir Frederick Treves, with the support of Lord Lister, performed a then-radical operation of draining a pint of pus from the infected abscess through a small incision (through 4 1⁄2-inch thickness of belly fat and abdomen wall); this outcome showed thankfully that the cause was not cancer.
Sir Frederick Treves, với sự ủng hộ của Huân tước Lister, thực hiện ca mổ và tháo ra khoảng 1 phanh (0,57 lít) mủ từ áp xe qua một vết rạch nhỏ (xuyên qua độ dày 4,5 inch của tường bụng và mỡ bụng); kết quả này cho thấy sự may mắn căn nguyên không phải do ung thư.
Ricky, Fat won't make it!
Lực Vương à, thằng Phát không xong rồi!
But we agree he's a fat asshole though.
Nhưng phải nói, hắn ta đúng là khốn.
Dude, you used to be Fat Robbie.
Lúc trước anh là Robbie mập ú mà.
Nutella contains 10.4 percent of saturated fat and 58 % of processed sugar by weight.
Nutella chứa 10,5% chất béo bão hòa và 58% đường được chế biến theo trọng lượng.
Many rappers have been noted for a prominent use of samples derived from rock songs, including Eminem, Ice-T, The Fat Boys, LL Cool J, Public Enemy, Whodini, Vanilla Ice, and Esham.
Nhiều rapper đáng chú ý với việc sử dụng một cách nổi bật các sample có nguồn gốc từ các bài hát rock, bao gồm Eminem, Ice-T, The Fat Boys, LL Cool J, Public Enemy, Whodini, Vanilla Ice và Esham.
I'm not fat!
Ta đâu có mập!
Why do that fat guy and old lady keep...
Tại sao gã mập và mụ già này cứ...
The increased amount of water that they drink contributes to many ponies appearing to be bloated or fat.
Các số lượng gia tăng của nước mà chúng uống góp phần nhiêu con ngựa xuất hiện là cồng kềnh hoặc chất béo.
Your so-called exquisite art, is only fit for... Japanese fat heads!
Cái ngươi gọi là kiếm pháp đó... chỉ... dành cho những lão phì lũ người Nhật!
Boy with freckles, fat Asian with hair extensions, evil monkey.
Chàng trai với tàn nhang châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác.
Took about two years, because I'm looking for fat-free design.
Tốn mất 2 năm vì tôi phải tìm kiếm 1 thiết kế không béo.
Seriously, Phil, here, thinks I got fat with old age.
Nghiêm túc nhé, cậu Phil đây nghĩ là tôi tuổi già bụng phệ rồi.
What would Jehovah do if a ‘fat sheep’ was to oppress the flock, and how must Christian undershepherds treat the sheep?
Đức Giê-hô-va sẽ làm gì khi “con [chiên] mập” đàn áp bầy và ngày nay các tín đồ đấng Christ làm người chăn chiên phụ phải đối xử thế nào với chiên?
Flabby, fat and lazy You walked in and upsy-daisy
Mềm yếu, béo mập và lười biếng Tiểu thư đã bước đến

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fat

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.