meid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meid trong Tiếng Hà Lan.

Từ meid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cô gái, con gái, gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meid

cô gái

noun (Een jonge vrouwelijke persoon, gewoonlijk een kind of tiener.)

Ik ga enkel met meiden naar bed die dat ook met mij willen.
Tôi chỉ ngủ với những cô gái nào muốn ngủ với tôi.

con gái

noun (Een jonge vrouwelijke persoon, gewoonlijk een kind of tiener.)

Je vriendje is verknipt, en nou heeft hij je kleine meid.
Thằng bạn trai của anh đang xoắn lên, và giờ hắn có con gái của anh.

gái

noun (Een jonge vrouwelijke persoon, gewoonlijk een kind of tiener.)

Je vriendje is verknipt, en nou heeft hij je kleine meid.
Thằng bạn trai của anh đang xoắn lên, và giờ hắn có con gái của anh.

Xem thêm ví dụ

Zat je achter dezelfde meiden aan?
Cùng theo đuổi một thiếu nữ à?
De meid was reeds gevlucht, toen haar meester in hechtenis werd genomen.
Còn như cô hầu gái thì ta đã trốn mất từ khi chủ bị bắt giữ.
Die meid is tot inkeer gekomen.
Con nhỏ đó đạt tới cảm giác rồi.
Je vriendje is verknipt, en nou heeft hij je kleine meid.
Thằng bạn trai của anh đang xoắn lên, và giờ hắn có con gái của anh.
Oké, maar die Susan-meid heeft er nog niet mee ingestemd.
All right. Nhưng con mụ Susan đó còn chưa đồng ý mà.
Twee minuten, meiden.
Hai phút, các cô.
Chique meiden houden van ruig.
Gái sang chảnh thích các anh phong trần cơ.
Mijn lieve meid.
Con gái yêu của ta.
Eerste Ben, toen Alby en nu die meid.
Đầu tiên là Ben, rồi đến Alby, giờ là đứa con gái.
Ik ga enkel met meiden naar bed die dat ook met mij willen.
Tôi chỉ ngủ với những cô gái nào muốn ngủ với tôi.
Ze was zo'n lieve meid.
Nó cũng là đứa con gái tốt.
En een Kree-meid wilde mijn luchtpijp eruit rukken.
Còn chỗ này, một cô nàng Kree đã cố xé phăng ngực tôi ra.
Hallo, Meid.
Chào cô bé.
Drank en meiden staat gelijk aan...
Rượu và gái...
Je lijkt mij een sterke meid.
Cô giống như là cô đang cứng rắn đối với tôi
een meid met drie gebarste nappen,
Một người phụ nữ với một cái ghế bị gãy,
Heb je de andere meiden gesproken, die hier wonen?
Chị đã nói chuyện với những cô gái khác sống ở đây chưa?
Grote meid!
Con gái bé bỏng ngoan ngoãn!
Hallo, meiden.
Chào các cô.
Dappere kleine meid, ik ben hier.
Con gái can đảm của mẹ, mẹ đây.
Een heleboel van die meiden doen het.
Nhiều, nhiều đứa con gái khác cũng...
Wat is er met de meid gebeurd?
Còn con bé thì sao?
Hoe komt zo'n leuke meid in zo'n louche tent terecht?
Sao một cô gái tốt như cuối cùng lại làm việc ở nơi rác rưởi thế này?
Ik wil graag dat een meid met dikke tieten pindakaas van m'n tenen likt,
Yeah, tôi cũng muốn con bé vú to ấy liếm sạch dầu lạc của tôi chứ.
En waarom, een stomme meid die je honderd jaar geleden's zomers hebt ontmoet?
một cô gái điên mà anh gặp vào một mùa hè cả trăm năm về trước?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.