meine trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meine trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meine trong Tiếng Đức.

Từ meine trong Tiếng Đức có các nghĩa là của tôi, tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meine

của tôi

pronoun

Ich kann nicht zeichnen, aber meine Schwester ist eine große Künstlerin.
Tôi không biết vẽ, nhưng chị của tôi là một họa sĩ vĩ đại.

tôi

adjective

Anders als mein Bruder kann ich nicht schwimmen.
Không giống như anh trai mình, tôi không biết bơi.

Xem thêm ví dụ

Das gehört zu meiner Arbeit.
Đây là một phần của công việc.
Ihr werdet auch lächeln, wenn ihr an diesen Vers denkt: „Der König [wird] ihnen antworten: Amen, ich sage euch: Was ihr für einen meiner geringsten Brüder getan habt, das habt ihr mir getan.“ (Matthäus 25:40.)
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Er empfängt stets meine Eule, wenn ich zum Tagesgeschehen meine Einschätzung äußern will.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Mein Koffer hat vibriert?
Cặp của tôi rung sao?
Wo ist mein Sohn?
Con trai tôi đâu?
Vor Jahren hab ich sie fast verloren, da hab ich meine Anzüge verschrottet.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
Wo ist mein Dad?
Bố cháu đâu?
Und dies sollt ihr zum Gedächtnis meines Leibes tun, den ich euch gezeigt habe.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Mit meinen beiden Kindern heute
Với hai con tôi hiện nay
Der hier ist mein Favorit.
Đây là cái tôi thích.
Da steht mein Haus.
Đây là nhà của anh ở hiện tại.
Es ist meine Last, den Dämonen Apophis jede Nacht zu bekämpfen.
Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác.
Die exakten Koordinaten, meine ich.
Anh nghĩ chúng biết trước.
Es ist ganz macht meine Stirn weh! "
Nó khá đau trán của tôi! ́
Ich bin Jehova dankbar dafür, daß er mein Denkvermögen soweit gestärkt hat, daß die Grausamkeiten, die ich erlebt habe, meine Gedanken nicht all die Jahre hindurch beherrscht haben.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
Ich richte meine Worte an die ungeheuer große Schar Junger Männer, die das Aaronische Priestertum tragen und auf der ganzen Welt versammelt sind, und auch an ihre Väter, Großväter und Priestertumsführer, die über sie wachen.
Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.
" Ha, ha, mein Junge, was Sie daraus machen? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
Ich habe nur meine Arbeit getan.
Chỉ vì công việc mà thôi.
Ich weiß, was Sie meinen.
Không, tôi biết ý bà là gì.
Was ich über meine wahre Natur herausfinden würde.
Về thật sự mình là ai.
Zusammenfassend meinte Bills Schwester: „Ich finde, dass meine Eltern außergewöhnlich sind.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
Wen meinen Sie mit " die scharfe Tussi "?
Cô nàng nóng bỏng là sao?
Außerdem dreh ich meine eigenen, kleinen Filme.
Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi.
Ich mache weiter für Patrícia, meine Namensschwester, einer der ersten Tapire, die wir im Atlantischen Regenwald vor vielen Jahren eingefangen und beobachtet haben; für Rita und ihren kleinen Vincent im Pantanal.
tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Warum fragen Sie nach meinem Vater?
Sao anh lại muốn biết về cha tôi?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meine trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.