mercadeo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mercadeo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercadeo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mercadeo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếp thị, marketing, bán, sales, sự thương phẩm hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mercadeo

tiếp thị

(marketing)

marketing

(marketing)

bán

sales

sự thương phẩm hóa

Xem thêm ví dụ

El mercadeo tomará también un rol más importante para desarrollar cuentas claves de manera más inteligentes como lo es la propuesta hecha por Peppers y Rogers (1993): Cuando dos negociantes compiten por el mismo cliente, aquel que posea la mayor información sobre este cliente será el competidor más eficiente.” Las organizaciones que ven los mayores beneficios del mercadeo basado en cuentas son las compañías de Servicios y Consultorías de Tecnología de Información.
Tiếp thị cũng sẽ tăng vai trò phát triển trí thông minh trên các tài khoản chính - như đề xuất của Peppers và Rogers (1993): “Khi hai nhà tiếp thị cạnh tranh cho cùng một khách hàng, tất cả những thứ khác đều bình đẳng, nhà tiếp thị có phạm vi thông tin lớn nhất về khách hàng cụ thể đó sẽ là đối thủ cạnh tranh hiệu quả hơn.”
En el modelo alineado, las organizaciones son capaces de unir esfuerzos tácticos de mercadeo con objetivos de ventas definidos y el uso de la retroalimentación de los equipos de ventas para identificar nuevo mercados potenciales.
Trong mô hình liên kết, các tổ chức có thể kết hợp các nỗ lực tiếp thị chiến thuật với các mục tiêu bán hàng đã xác định và sử dụng phản hồi từ bán hàng để xác định các thị trường tiềm năng mới.
A pesar de que PWC es una división de P&W, cuenta con sus departamentos propios de investigación, desarrollo y mercadeo así como la capacidad de producir sus propios motores.
Mặc dù PWC là một bộ phận của P & W, hãng tự thực hiện nghiên cứu riêng, phát triển và tiếp thị cũng như sản xuất các động cơ của hãng.
Cuando surgió una vacante para un especialista en mercadeo en la empresa de Jon —que llegaría a ser más tarde la Huntsman Chemical Corporation— él pensó que Ron contaba con las aptitudes que él buscaba y le ofreció el puesto.
Khi có một chức vụ tiếp thị cao cấp được đăng tuyển tại công ty của Jon—sau này trở thành Huntsman Chemical Corporation—thì Jon quyết định rằng Ron đã có những kỹ năng mà Jon muốn và đề nghị thuê Ron.
No queda tiempo para el mercadeo.
Thị trường cũng không cần phải lao bán buôn.
Depende a quién uno lea, las organizaciones artísticas, o los artistas que tratan de llamar la atención de un espectador potencial ahora compiten con entre 3.000 y 5.000 mensajes de mercadeo distintos, que una persona común ve todos los días.
Dựa vào người mà bạn đọc, một tổ chức nghệ thuật, hay một nghệ sĩ, người mà ráng thu hút sự chú ý của một nhóm người mua vé tiềm năng, bây giờ cạnh tranh với giữa ba và 5000 thông điệp tiếp thị khác nhau mà một người công dân bình thường xem mỗi ngày.
En una investigación en el Reino Unido, los proveedores existentes fueron los primeros de todos los diferentes canales de información que los compradores de tecnología buscan para nuevas soluciones, pero más del 50% sentían que el mercadeo de sus proveedores era pobre. La investigación también demostró cuánto más fácil es para que las organizaciones generar más ventas de clientes existentes que de nuevos clientes, el 77% de quienes toman las decisiones dicen que el mercadeo realizado por los nuevos proveedores está mal dirigida y hace fácil justificar el permanecer con su proveedor actual.
Trong nghiên cứu của Anh, các nhà cung cấp hiện tại đứng đầu tất cả các kênh thông tin khác nhau mà người mua CNTT sử dụng để tìm kiếm các giải pháp mới - nhưng hơn 50% cảm thấy rằng tiếp thị của các nhà cung cấp của họ là kém. Nghiên cứu cũng cho thấy các tổ chức có thể tạo ra doanh thu nhiều hơn từ khách hàng hiện tại như thế nào so với khách hàng mới - 77% người ra quyết định nói rằng tiếp thị từ nhà cung cấp mới không được nhắm mục tiêu kém và dễ dàng biện minh với nhà cung cấp hiện tại của họ.“The Marketing Practice's Decision-Maker Index research into account-based marketing perceptions”.
Soy especialista en mercadeo y por eso sé que nunca he tenido el control.
Tôi là một người nghiên cứu thị trường và với tư cách là một nhà nghiên cứu thị trường, tôi biết rằng thực sự tôi chưa bao giờ nắm quyền kiểm soát.
Rod Green de mercadeo.
Rod Green, bộ phận marketing.
¿Qué son los informes de mercadeo?
Báo cáo kinh tế là cái gì ạ?
Bajo un acuerdo exclusivo de mercadeo conmigo.
Dưới 1 thoả thuận thương mại độc quyền với tôi.
1978: en Estados Unidos, un representante de mercadeo de la empresa Digital Equipment Corporation envía el primer «correo no deseado» (que más tarde será conocido como spam) a cada dirección de ARPANET de la costa oeste.
1978 – Thư điện tử thương mại không yêu cầu (về sau gọi là “Thư rác”) được gửi đến mọi địa chỉ ARPANET tại Tây Duyên hải Hoa Kỳ.
Si Apple fuera como todas las demás, su mensaje de mercadeo diría algo así:
Nếu Apple giống như những người khác, thông điệp marketing từ họ có lẽ nghe như thế này.
Una vez se le dio la designación MiG-29MRCA con fines de mercadeo y se ha convertido en el MiG -35.
Nó đã một lần được gọi tên là MiG-29MRCA cho mục đích tiếp thị và hiện đang tiến triển thành MiG-35.
Esto se utiliza normalmente para el mercadeo de bienes y servicios a un grupo objetivo específico, pero esta es una tecnología de doble uso, porque se define un grupo objetivo en otro contexto.
Ngày nay, nó được chuyên dùng cho dịch vụ và hàng hóa thị trường để hướng tới số liệu thống kê nhân khẩu học, nhưng nó là công nghệ có hai mặt vì việc xác định mục tiêu có thể được áp dụng trong một ngữ cảnh khác
“Porque es el mercado más grande que existe”, afirma James McNeal, profesor de Mercadeo de la Universidad Texas A&M.
“Vì đó là một thị trường béo bở nhất”, theo lời của ông James McNeal, giáo sư ngành tiếp thị của Đại Học Texas A&M.
Uno de los desafíos de la polio, todavía, es el mercadeo, pero podría no ser lo que piensan.
Hiện tại một trong những thách thức về phòng ngừa bại liệt, vẫn là tiếp thị, nhưng nó không là cái mà các bạn nghĩ.
Depende a quién uno lea, las organizaciones artísticas, o los artistas que tratan de llamar la atención de un espectador potencial ahora compiten con entre 3. 000 y 5. 000 mensajes de mercadeo distintos, que una persona común ve todos los días.
Dựa vào người mà bạn đọc, một tổ chức nghệ thuật, hay một nghệ sĩ, người mà ráng thu hút sự chú ý của một nhóm người mua vé tiềm năng, bây giờ cạnh tranh với giữa ba và 5000 thông điệp tiếp thị khác nhau mà một người công dân bình thường xem mỗi ngày.
Ahora, tenía mucho que aprender sobre los negocios, como la marca y el mercadeo, mantenerme en contacto con mis clientes, y ver lo que se vendía más y menos.
Lúc ấy, tôi phải học hỏi nhiều thứ về kinh doanh, như thương hiệu và tiếp thị, giữ chân khách hàng, và xem xét cái nào bán được nhiều nhất và ít nhất.
Esto no aparece en los informes de mercadeo.
Cậu sẽ không thể thấy được điều này qua những báo cáo kinh tế.
No todas las cuentas reúnen los requisitos para ser designados como una estrategia o cuenta clave y las organizaciones deben tener cuidado al elegir una cuenta para enfocarse en sus esfuerzos en el mercadeo basado en cuentas o los riesgos de perder un cliente valioso.
Không phải tất cả các tài khoản đều đáp ứng các yêu cầu để được chỉ định là tài khoản chiến lược hoặc chính và các tổ chức cần phải cẩn thận về những tài khoản nào cần tập trung vào nỗ lực tiếp thị dựa trên tài khoản hoặc rủi ro mất khách hàng có giá trị.
El objetivo general de la mezcla de mercadeo consiste en ofrecer consistentemente una propuesta de valor convincente que refuerce el posicionamiento elegido de la empresa, fortalezca la lealtad de los clientes y la equidad de marca entre los consumidores objetivo, y logre el marketing y las finanzas de la empresa objetivos.
Mục tiêu tổng thể của marketing hỗn hợp là đưa ra một tuyên bố giá trị (Value Proposition) mà có thể củng cố vị thế đặt ra của công ty, xây dựng khách hàng trung thành (customer loyalty) và tài sản thương hiệu ở khách hàng mục tiêu và đạt được mục tiêu marketing và tài chính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercadeo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.