propaganda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propaganda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propaganda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ propaganda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tuyên truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propaganda

tuyên truyền

noun (forma de comunicación dirigida a influir en la actitud de un colectivo hacia algo o alguien)

Imaginate cómo aprovecharía su muerte la propaganda rusa.
Nếu anh có bề gì, bọn Nga sẽ thừa cơ tuyên truyền.

Xem thêm ví dụ

Trumbo es uno de los 10 guionistas citados para testificar ante el Comité de Actividades Antiestadounidenses con respecto a la supuesta propaganda comunista en las películas de Hollywood.
Trumbo là một trong 10 biên kịch được triệu tập để làm chứng trước Ủy ban về Các hoạt động chống Mỹ (HUAC) liên quan đến công tác tuyên truyền Cộng sản bị cáo buộc trong các bộ phim Hollywood.
▪ El pasaje de Hechos 18:12, 13 dice que los judíos de la ciudad de Corinto acusaron a Pablo de realizar propaganda religiosa ilegal y lo condujeron al “tribunal” (en griego, béma, término que literalmente significa “lugar para asentar el pie”).
▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”).
Ellos no comparten la misma propaganda anti- colonial que puede encontrarse en otros países de la región.
Họ không chia sẻ chung cường điệu chống lại thuộc địa mà bạn thấy ở những nước khác cùng miền.
La propaganda funciona: si no fuera así, nadie invertiría en ella.
Việc quảng cáo đạt hiệu quả—nếu không, sẽ chẳng ai đầu tư vào công việc ấy.
Como pueden ver, estas obras son sobre planificación familiar, elección de acuerdo con la ley y propaganda institucional de la Asamblea Popular.
Như các bạn có thể thấy, những tác phẩm này miêu tả kế hoạch hóa gia đình và bầu cử theo luật và hoạt động tuyên truyền của cơ quan Quốc hội.
A. Y uno tiene una apreciación inmediata de que va a ser más probable que A dé primero con lo que se está propagando en virtud de su ubicación estructural dentro de la red.
Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới.
Nunca leemos ni escuchamos la propaganda que difunden a través de la televisión, la página impresa o Internet, y tampoco añadimos nuestros comentarios a las páginas personales que tienen en la Red.
Ngoài ra, chúng ta không đọc các tài liệu, xem chương trình truyền hình có họ, vào trang web hoặc bình luận trên trang nhật ký điện tử (blog) của họ.
Y al final, me da la sensación de que siempre funciona mejor que la propaganda.
Và cuối cùng, đối với tôi, điều đó tốt hơn nhiều so với tuyên truyền.
¿Cómo podemos protegernos contra la propaganda satánica?
Làm sao để tự vệ trước những luận điệu giả dối của Sa-tan?
Eso es propaganda de las SS.
Đó là tuyên truyền của SS.
Sin propaganda en la televisión, considerando tu situación financiera.
không tv, nhưng không may, anh phải xem lại vấn đề tài chính của mình.
Pero también mucha gente en el extremo derecho que parece beneficiarse de la propaganda.
Nhưng đồng thời cũng có rất nhiều người ở xa phía bên phải họ dường như đang hưởng lợi từ giới tuyên truyền.
Para evitar que la propaganda de Satanás dañe nuestra mente, debemos reconocer lo peligrosa que es y protegernos.
Nếu muốn chiến thắng trước cuộc tấn công tâm trí, anh chị phải nhận ra mối nguy hiểm của lời tuyên truyền và tự bảo vệ mình
Georg, antiguo integrante de las juventudes hitlerianas, dice: “La propaganda nazi nos enseñó primero a odiar a los judíos, después a los rusos y más tarde a todos los ‘enemigos del Reich’.
Georg, trước đây là một thành viên của Phong trào Thanh niên của Hitler, nói: “Lời tuyên truyền của bọn Quốc xã trước hết dạy chúng tôi thù ghét người Do Thái, sau đó người Nga, rồi tất cả ‘kẻ thù của Quốc xã’.
¿No tiene a veces la impresión de que de algún modo Jesús ha quedado fuera del cuadro, desplazado por la insistente propaganda, las compras apresuradas de regalos, adornar árboles, organizar fiestas y asistir a ellas, y el envío de tarjetas de felicitación?
Bạn có đôi lúc nghĩ rằng trong mọi sự này—nào là sự quảng cáo không ngớt, nào là sự phiền phức của việc mua quà, nào là việc trang trí cây Nô-en, nào là việc tổ chức và đi dự những buổi liên hoan, nào là việc gửi thiệp—thì bằng cách này hay cách khác người ta đã quên mất Chúa Giê-su không?
Conocido previamente como el Departamento de Propaganda Exterior, la Oficina de Información del Consejo de Estado es responsable de todas las operaciones de publicidad exterior de China.
Được biết đến trước đó với tên Bộ Ngoại giao Tuyên truyền Văn phòng Thông tin Nhà nước chịu trách nhiệm cho toàn bộ phát ngôn ngoại giao của Trung Quốc.
Debemos descubrir cómo se está propagando.
Chúng ta phải tìm ra tác nhân lây lan.
(Mateo 7:7-11.) Pero Dios no nos escudará completamente de las tentaciones, ni tampoco de las mentiras engañosas o la propaganda diabólica.
Đức Chúa Trời cũng vậy, Ngài cũng không lường gạt chúng ta (Ma-thi-ơ 7:7-11).
Ellos son despedidos como estratagema de propaganda o signos de debilidad.
Họ được cảnh báo như là các thủ đoạn tuyên truyền hoặc dấu hiệu của sự yếu đuối.
Hubo una sugerencia de que uno o los dos se utilizasen para lanzar propaganda y folletos sobre Nueva York, pero no salió nada de esa idea.
Đã có một đề nghị rằng một chiếc hay cả hai sẽ được dùng để thả truyền đơn xuống New York, nhưng ý tưởng này đã không được thực hiện.
Todo es propaganda.
Tất cả đều là tin đồn.
Y no nos sorprende que algunas personas den crédito a tales mentiras y tergiversaciones, pues “cualquiera que es inexperto pone fe en toda palabra” (Proverbios 14:15). Sin embargo, los cristianos leales no creen todos los comentarios que se hacen sobre sus hermanos y de seguro no permiten que la propaganda engañosa los lleve a perderse reuniones cristianas, disminuir su actividad en el ministerio del campo o flaquear en la fe.
(Châm-ngôn 14:15) Nhưng các tín đồ trung thành thì không tin hết mọi lời bàn tán về anh em họ, và họ chắc chắn không bỏ nhóm họp, giảm thánh chức, hoặc lay chuyển đức tin vì những lời tuyên truyền xấu.
Así que dije: "voy a contrarrestar esto con mi propia propaganda".
Thế nên tôi nói "Tôi sẽ chống lại điều này với cách tuyên truyền của chính tôi."
Por ejemplo, las películas, los estilos, las modas, los programas de televisión, la propaganda, o la letra de la música proporcionan suficientes oportunidades para hablar sobre normas morales.
Ví dụ, phim ảnh, kiểu thời trang, mốt nhất thời, chương trình truyền hình, quảng cáo, hay lời bài ca đều mang lại nhiều cơ hội để nói chuyện về các tiêu chuẩn đạo đức.
Por lo tanto, si quisiéramos seguir algo que se está propagando por una red, lo ideal sería poner sensores en los individuos del centro de la red, incluyendo el nodo A, y monitorear a esas personas que están justo en el centro de la red, para, de algún modo, detectar en forma temprana lo que sea que se esté difundiendo por la red.
Vậy, nếu chúng ta muốn theo dõi điều gì đó đang lan truyền qua một mạng lưới, việc lý tưởng sẽ là đặt cảm biến ở những cá nhân thuộc trung tâm mạng lưới, bao gồm A, theo dõi những người ở chính giữa mạng lưới và bằng cách nào đó nhận biết sớm bất cứ thứ gì đang lan truyền.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propaganda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.