mercantilism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mercantilism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercantilism trong Tiếng Anh.

Từ mercantilism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa trọng thương, tính con buôn, tính hám lợi, Chủ nghĩa trọng thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mercantilism

chủ nghĩa trọng thương

noun

tính con buôn

noun

tính hám lợi

noun

Chủ nghĩa trọng thương

Xem thêm ví dụ

Their navy performed both mercantile and defensive roles in the Bay of Bengal.
Hải quân của họ đã thực hiện cả vai trò thương mại và phòng thủ tại vịnh Bengal.
Throughout the early part of this period, capitalism (through mercantilism) was replacing feudalism as the principal form of economic organisation, at least in the western half of Europe.
Bài chi tiết: Thời kỳ Lý trí và Thời kỳ Khai sáng Trong suốt thời kỳ đầu giai đoạn này, chủ nghĩa tư bản (thông qua Chủ nghĩa trọng thương) đã thay thế chế độ phong kiến trở thành hình thức tổ chức kinh tế chủ chốt, ít nhất ở nửa phía tây châu Âu.
The extension of dominion, mercantile speculations and the discovery of mines were the real object."
Khuếch trương lãnh địa, nghiên cứu thương phẩm và khám phá mỏ là các mục đích thực sự".
In the 18th century, the British government operated its colonies under a policy of mercantilism, in which the central government administered its possessions for the economic benefit of the mother country.
Vào thế kỷ XVIII, chính phủ Anh điều hành các thuộc địa của mình theo chính sách thương xót, trong đó chính quyền trung ương quản lý tài sản vì lợi ích kinh tế của đất nước mẹ.
The New York Mercantile Exchange (NYMEX) defines light crude oil for domestic U.S. oil as having an API gravity between 37° API (840 kg/m3) and 42° API (816 kg/m3), while it defines light crude oil for non-U.S. oil as being between 32° API (865 kg/m3) and 42° API (816 kg/m3).
Sàn giao dịch hàng hóa New York (NYMEX) định nghĩa dầu thô nhẹ cho dầu nội địa Hoa Kỳ là có trọng lực 37° API (840 kg/m3) và 42° API (816 kg/m3), trong khi nó xác định dầu thô nhẹ -US dầu nằm trong khoảng từ 32° API (865 kg/m3) và 42° API (816 kg/m3).
As a result, the Liverpool Maritime Mercantile City was inscribed as a world heritage site at the 28th session of the World Heritage Committee in 2004, under the cultural criteria ii, iii and iv: Criterion (ii): "Liverpool was a major centre generating innovative technologies and methods in dock construction and port management in the 18th and 19th centuries.
Kết quả là, Thành phố cảng Liverpool đã được công nhận là một di sản thế giới tại kỳ họp thứ 28 của Ủy ban Di sản Thế giới vào năm 2004, theo các tiêu chí văn hóa ii, iii và iv: Tiêu chí (ii): "Liverpool là một trung tâm lớn hình thành công nghệ tiên tiến và phương pháp xây dựng bến tàu, quản lý cảng trong thế kỷ 18 và 19.
On February 26, 2003, NYBOT signed a historic lease agreement with the New York Mercantile Exchange (NYMEX) to move into its World Financial Center headquarters and trading facility after the NYBOT's original headquarters and trading floor was destroyed in the September 11, 2001, terrorist attacks on the World Trade Center.
Vào tháng 2 năm 2003, New York Board of Trade (NYBOT) ký vào bản hợp đồng thuê tài sản với NYMEX để chuyển tới trụ sở ở khu Trung tâm tài chính sau khi trụ sở ban đầu của NYBOT đã bị phá hủy trong vụ khủng bố 11/9/2001.
She took up her position there in October, and on 8 October she deployed off Cape Town with Active and Foxhound on anti-submarine search operations, and rescuing survivors from sunken mercantiles.
Chiếc tàu khu trục nhận nhiệm vụ trong tháng 10, và vào ngày 8 tháng 10 đã được bố trí ngoài khơi Cape Town cùng với Active và Foxhound trong hoạt động tuần tra truy lùng tàu ngầm và cứu vớt những người sống sót từ các tàu buôn bị đánh đắm.
Mercantilism was driven by the belief that the wealth of a nation is increased through a positive balance of trade with other nations—it corresponds to the phase of capitalist development sometimes called the primitive accumulation of capital.
Chủ nghĩa trọng thương đã được thúc đẩy bởi niềm tin rằng sự giàu có của một quốc gia được tăng lên thông qua một sự cân bằng tích cực của thương mại với các quốc gia khác, nó tương ứng với giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa đôi khi được gọi là sự tích lũy vốn nguyên thủy.
The Liverpool Maritime Mercantile City comprises six separate locations throughout the centre of the city, each of which relates to a different component and time in the Liverpool's maritime history.
Di sản Thành phố cảng Liverpool bao gồm sáu khu vực ở trung tâm thành phố, mỗi một khu vực liên quan đến yếu tố và khoảng thời gian khác nhau của lịch sử hàng hải Liverpool.
She did not make contact with any raider, but intercepted the mercantile blockade runners Wolfsburg and Uruguay in the Denmark Straits during March 1940.
Nó không gặp phải tàu chiến đối phương nào, nhưng đã ngăn chặn các tàu buôn Wolfsburg và Uruguay đang tìm cách vượt qua sự phong tỏa tại eo biển Đan Mạch vào tháng 3 năm 1940.
The British naval designer William Reed drew up a small ship based on the single-shaft Smiths Dock Company whale catcher Southern Pride, whose simple design and mercantile construction standards lent itself to rapid production in large numbers in small yards unused to naval work.
Nhà thiết kế hải quân người Anh William Reed đã vẽ kiểu ra một loại tàu nhỏ dựa trên lườn của tàu săn cá voi Southern Pride một trục chân vịt của hãng Smiths Dock Company, khi mà thiết kế đơn giản và những tiêu chuẩn chế tạo kiểu tàu buôn cho phép chế tạo nhanh với số lượng lớn tại các xưởng đóng tàu nhỏ vốn chưa từng được hải quân huy động.
In 2008, he received the Prix du Cercle d'Oc; in 2009, he received an Outstanding Contributions to the Profession Award (International Association for Energy Economics); in 2010, he was granted the Chicago Mercantile Exchange – Mathematical Sciences Research Institute (CME-MSRI) prize in Innovative Quantitative Innovations in Finance, the Tjalling Koopmans Asset Award (Tilburg University), and the "Prix Claude Levi-Strauss".
Năm 2008, ông đã nhận được Prix du Cercle d'Oc; trong năm 2009, ông đã nhận được giải thưởng về những đóng góp xuất sắc cho nghề nghiệp của Hiệp hội Quốc tế Kinh tế năng lượng; trong năm 2010, ông được giải thưởng của the Chicago Mercantile Exchange – Mathematical Sciences Research Institute (CME-MSRI) về những đổi mới sáng tạo trong định lượng Tài chính, giải thưởng the Tjalling Koopmans Asset (Đại học Tilburg, và "Prix Claude Levi-Strauss".
Another notable school was Manchester capitalism, which advocated free trade, against the previous policy of mercantilism.
Một trường phái đáng chú ý khác là chủ nghĩa tư bản Manchester, trường phái muốn thúc đẩy thương mại tự do, chống lại học thuyết của chủ nghĩa trọng thương trước đó.
In the words of Francis Bacon, the purpose of mercantilism was "the opening and well-balancing of trade; the cherishing of manufacturers; the banishing of idleness; the repressing of waste and excess by sumptuary laws; the improvement and husbanding of the soil; the regulation of prices...".
Theo lời của Francis Bacon, mục đích của chủ nghĩa trọng thương là "sự mở cửa và cân bằng thương mại, sự trân trọng của các nhà sản xuất, loại bỏ sự biếng nhác, hạn chế chất thải và tránh lãng phí, cải thiện và chất lượng của đất; các quy định về giá ".
The Singapore Free Press and Mercantile Advertiser (1884–1942), 17 April 1900, Page 3.
The Singapore Free Press and Mercantile Advertiser (1884-1942), số ra ngày 17 tháng 4 năm 1900, trang 3 (bằng tiếng Anh).
Latourell owned a mercantile and a fish wheel, and he was a boatman on the Columbia River.
Latourell có một hãng buôn, một bàn cào cá và là một lái tàu trên sông Columbia.
During his travels to Western Europe, Duke Jacob became an eager proponent of mercantilism.
Sau những chuyến du hành tới Tây Âu, Công tước Jacob đã trở thành người đề xướng hăng hái chủ nghĩa trọng thương.
Rome was this mercantile culture that has real markets.
Rome có nền văn hóa buôn bán, và có rất nhiều khu chợ.
I have in my possession some stock certificates of ZCMI, a pioneer mercantile institution.
Tôi có sở hữu một số chứng chỉ cổ phiếu của ZCMI, một cửa hàng kinh doanh của người tiền phong.
The British Cruiser and Convoy Acts were an attempt by mercantile interests in Parliament to focus the Navy on commerce defence and raiding with cruisers, rather than the more scarce and expensive ships of the line.
Đạo luật Tuần dương và Vận tải của Anh Quốc là một nỗ lực dành cho những lợi ích thương mại hàng hải trong Nghị viện Anh, đã hướng hoạt động bảo vệ thương mại hàng hải của Hải quân bằng các tàu tuần dương, hơn là bằng những tàu chiến tuyến hiếm hoi và đắt tiền.
In this time, the priesthood was the only path for those whose inclinations were academic rather than mercantile or agricultural.
Vào thời ấy, trở thành linh mục là lựa chọn duy nhất cho những người muốn theo đuổi sự nghiệp học thuật thay vì buôn bán hoặc làm nông.
Despite executive branch proclamations as to the respective roles of the two red, white and blue ensigns there remained confusion until the Flags Act 1953 declared the blue ensign to be the Australia national flag and the Australian red ensign to be the flag of the mercantile marine.
Bất chấp các tuyên bố của nhánh hành pháp về vai trò tương ứng của hồng, bạch và lam thuyền kỳ, song vẫn tồn tại một số nhầm lẫn cho đến khi Đạo luật các Hiệu kỳ 1953 tuyên bố Lam thuyền kỳ là quốc kỳ, và Hồng thuyền kỳ là hiệu kỳ của thương thuyền Úc.
Pratchett describes this biggest city of Discworld as the corrupt mercantile capital of the Discworld.
Pratchett mô tả đây là thành phố lớn nhất trong thể giới Discworld.
In Oesterreich über alles, wann es nur will (1684, Austria Over All, If She Only Will) he laid out one of the clearest statements of mercantile policy.
Trong tác phẩm Österreich Über Alles, Wann es Nur Will (1684, Nước Áo trên tất cả, nếu muốn) ông đã nêu ra những tuyên bố rõ ràng về chính sách trọng thương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercantilism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.