merchandising trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merchandising trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merchandising trong Tiếng Anh.

Từ merchandising trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán, sales, buôn bán, thương mại, marketing. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merchandising

bán

sales

buôn bán

thương mại

marketing

Xem thêm ví dụ

For instance, if a customer begins to handle the merchandise, this may indicate a state of buyer interest.
Ví dụ: nếu khách hàng tiềm năng bắt đầu xử lý hàng hóa, điều này có thể cho biết trạng thái của người mua quan tâm.
What we meant was, we don't have any Princess Leia merchandise yet, but we will."
Ý chúng tôi là, chúng tôi chưa bán sản phẩm nào của Công chúa Leia, nhưng chúng tôi sẽ bán."
By following returns management best practices, retailers can achieve a returns process that addresses both the operational and customer retention issues associated with merchandise returns.
Bằng cách tuân theo các thực tiễn tốt nhất về quản lý lợi nhuận, các nhà bán lẻ có thể đạt được quy trình hoàn trả nhằm giải quyết cả các vấn đề giữ chân khách hàng và hoạt động liên quan đến lợi nhuận hàng hóa.
While merchandised pieces of the skull along with her jewelry have been sold at Wolf & Badger in Mayfair and Merchants on Long, Cape Town.
Trong khi những mảnh sọ được bán kèm với đồ trang sức của cô đã được bán tại Wolf & Badger ở Mayfair và Merchants ở Long, Cape Town.
Having "big plans for the franchise," DreamWorks Animation became the exclusive worldwide licensor of the merchandise rights, except for Scandinavia, where Dam Things remains the licensor.
Với "các kế hoạch lớn dành cho thương hiệu," DreamWorks Animation trở thành bên cấp giấy phép kinh doanh quốc tế độc quyền của dòng đồ chơi, trừ Scandinavia, nơi Dam Things vẫn là nơi cấp giấy phép.
Garage sales , moving sales and estate sales tend to offer all types of merchandise at much lower than retail prices .
Những vụ bán đồ cũ , bán đồ chuyển nhà và bán tài sản để lại người ta thường bán các hàng hoá với giá thấp hơn nhiều so với những mức giá bán lẻ .
Hidden in bales of cloth and other merchandise, the volumes were smuggled to the shores of England and up into Scotland.
Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan.
It has grown to include a number of other games as well as eight novelizations, two Amazing Stories articles, a board game, and other licensed merchandise such as collectible statues and toys.
Kể từ đó sê-ri đã phát triển lên tới một số phiên bản khác nhau cũng như tám cuốn tiểu thuyết chuyển thể, hai bài báo Amazing Stories, một board game và những sản phẩm được cấp phép khác như bộ sưu tập figure và đồ chơi ăn theo.
Merchandise often sold through consignment shops includes antiques, athletic equipment, automobiles, books, clothing (especially children's, maternity, and wedding clothing, which are often not worn out), furniture, firearms, music, musical instruments, tools, paragliders and toys. eBay, drop-off stores and online sellers often use the consignment model of selling.
Hàng hóa thường được bán thông qua các cửa hàng ký gửi bao gồm đồ cổ, dụng cụ thể thao, ô tô, sách, quần áo (đặc biệt là trẻ em, thai sản và quần áo cưới, thường không bị hao mòn), đồ nội thất, súng, nhạc cụ, nhạc cụ, dụng cụ, dù lượn và đồ chơi. eBay, các cửa hàng bán lẻ và người bán hàng trực tuyến thường sử dụng mô hình ký gửi hàng hóa.
The early department stores pioneered the transformation of traditional customers into modern consumers and of mere "merchandise" into spectacular "commodity signs" or "symbolic goods".
Các cửa hàng ban đầu tiên phong trong việc chuyển đổi khách hàng truyền thống thành người tiêu dùng hiện đại và chỉ là "hàng hóa" thành "dấu hiệu hàng hóa" hay "hàng hóa tượng trưng".
Importing product metadata facilitates better merchandising insights by adding product-related dimensions, such as size, color, and style, to your collected Analytics data.
Nhập siêu dữ liệu sản phẩm giúp hiểu rõ hơn về việc buôn bán bằng cách thêm thứ nguyên có liên quan đến sản phẩm, chẳng hạn như kích cỡ, màu sắc và kiểu, vào dữ liệu Analytics được thu thập của bạn.
The 4,315 importers in the program account for approximately 54% of the value of all merchandise imported into the U.S. Companies who achieve C-TPAT certification must have a documented process for determining and alleviating risk throughout their international supply chain.
4.315 nhà nhập khẩu trong chương trình chiếm khoảng 54% giá trị của tất cả hàng hóa nhập khẩu vào Mỹ Các công ty đạt được chứng nhận C-TPAT phải có một quy trình được lập thành văn bản để xác định và giảm thiểu rủi ro trong chuỗi cung ứng quốc tế của họ.
This led to Natalie Carlson's promotion to vice president of merchandising .
Việc này đã khiến Natalie Carlson được đề bạt vào vị trí phó chủ tịch bán hàng.
Merchandise.
Hàng hóa ấy.
She's a very valuable piece of merchandise.
Cô ta là một món hàng có giá trị.
So Disney did not put Princess Leia merchandise in the store, and when people went to Disney and said, "Hey, where's all the Princess Leia stuff?"
Vì vậy Disney không đưa Công chúa Leia vào chuỗi sản phẩm trong cửa hàng, và khi mọi người tới Disney và hỏi, "Này, đồ liên quan đến Công Chúa Leia đâu?"
YG Entertainment pledged to donate 100 won for every album sold, 1% of all merchandise sales, and 1,000 won for every concert ticket, to charities.
Họ quyên góp 100 won cho mỗi album bán ra, 1% từ các doanh thu bán lẻ, và 1,000 won cho bất cứ các vé hòa nhạc nào được bán ra cho các tổ chức từ thiện.
Her organization runs an international vegetarian restaurant chain, some of which sell her merchandise.
Tổ chức của bà điều hành một chuỗi nhà hàng ăn chay quốc tế, một số trong đó bán hàng hóa của bà.
But, by then, you’ll be a rich merchant, with many camels and a great deal of merchandise.
Khi đó thì cậu sẽ là một thương nhân giàu có với nhiều lạc đà và hàng hóa.
In addition, the character of Belle has been integrated into the "Disney Princess" line of Disney's Consumer Products division, and appears on merchandise related to that franchise.
Thêm vào đó, nhân vật Belle đã được đưa vào nhượng quyền "Disney Princess" của bộ phận sản phẩm tiêu dùng thuộc Disney, và xuất hiện trên các sản phẩm có liên quan tới nhượng quyền này.
Usually a plan will use the same billing method for future shipments that it used for the introductory merchandise or service period.
Thông thường kế hoạch sẽ sử dụng cùng một phương thức thanh toán cho các lô hàng trong tương lai mà nó đã sử dụng cho thời gian dịch vụ hoặc hàng hóa giới thiệu.
When natural disaster strikes , scarcity rules , and regular staples like food , merchandise and even housing can become commoditized as a result .
Khi thiên tai ập đến , sự khan hiếm chi phối , và các nguyên liệu như thực phẩm , hàng hoá và thậm chí nhà cửa cũng có thể trở nên dễ dàng được chấp nhận như là một kết quả tất yếu vậy .
Glazed windows, which were rare during the medieval period, meant that shop interiors were dark places which militated against detailed examination of the merchandise.
Cửa sổ bằng kính, rất hiếm trong thời trung cổ, có nghĩa là nội thất cửa hàng là những nơi tối tăm khó cho việc kiểm tra chi tiết hàng hóa.
Our problem, and yours too is we have a shipment of merchandise to deliver.
Vấn đề của tụi tao, và của mày nữa... là tụi tao có 1 kiện hàng phải giao.
Orenstein also noted the pervasive nature of princess-related merchandise and that every facet of play has its princess equivalent.
Orenstein cũng ghi chú sự lan toả rộng khắp của thương hiệu công chúa và nói rằng mọi khía cạnh của trò chơi đều có một điều gì đó tương đương với các nàng công chúa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merchandising trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.