merchant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merchant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merchant trong Tiếng Anh.

Từ merchant trong Tiếng Anh có các nghĩa là thương gia, lái buôn, nhà buôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merchant

thương gia

noun (person who traffics in commodities)

A merchant buying copper saw you in the tent of Jethro.
Một thương gia buôn đồng đã thấy anh trong lều của Jethro.

lái buôn

noun

The merchant said it was a warrior's weapon.
Nhà lái buôn nói nó là vũ khí của các chiến binh.

nhà buôn

noun

Where I come from all the boys want to be rabbis or merchants.
Mọi chàng trai ở những nơi tôi đến đều muốn là giáo trưởng hay nhà buôn.

Xem thêm ví dụ

U-26 participated in three other successful patrols, sinking four additional merchant ships.
U-26 đã thực hiện thêm 3 nhiệm vụ tuần dương thành công, đánh chìm thêm 4 tàu buôn.
She was born to a traveling merchant, and became a hunter at an early age, giving her the most practical knowledge and experience amongst the Crimson Vows.
Cô được sinh ra từ một thương gia du lịch, và trở thành một thợ săn từ khi còn nhỏ, mang đến cho cô kiến thức và kinh nghiệm thực tế nhất trong các Lời thề Crimson.
After moving in with her sister in Shelbyville, Illinois, she married William Cochran on October 13, 1858, who returned the year before from a disappointing try at the California Gold Rush, and went on to become a prosperous dry goods merchant and Democratic Party politician.
Sau khi chuyển đến sống cùng chị gái tại miền Shelbyville, Illinois, bà kết hôn với William Cochran vào ngày 13 tháng 10 năm 1858, vốn là người đã quay trở lại năm ngoái trước sự cố đáng thất vọng trong Cơn sốt vàng California, và trở thành một nhà buôn giàu có và chính trị gia Đảng Dân chủ.
It is estimated that by 1855, at least 300,000 gold-seekers, merchants, and other immigrants had arrived in California from around the world.
Đến năm 1855, ít nhất là 300.000 bao gồm người tìm vàng, thương nhân và những người di cư khác đã đến California từ khắp nơi trên thế giới.
If you have a Google Sheets-powered feed in your Merchant Center account, you can install the Google Merchant Center add-on and select the Update from website tab within the Google Merchant Center add-on to update your spreadsheet using the markup in your landing pages.
Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích.
For much of China's ancient and imperial history, brothels were owned by wealthy merchants, typically stereotyped as "madams", and engaged in business in urban areas such as the Capital city.
Nhiều giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc thời kỳ cổ đại và đế quốc, kỹ viện do các thương gia giàu có sở hữu, tiêu biểu là hình tượng các "tú bà" và họ hoạt động kinh doanh ở các vùng thành thị như là Kinh thành.
Four merchant ships, including a tanker, were to be escorted to the embattled island by warships similar in numbers and strength to MW 13.
Bốn tàu buôn bao gồm một tàu chở dầu sẽ được hộ tống đến hòn đảo bị bao vây bởi một lực lượng tàu chiến có số lượng và sức mạnh tương đương với đoàn tàu MW 13.
The merchant goes to a different city and is perfectly fine.
Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót.
Yura, accompanied by the destroyers Ayanami, Yūgiri, Asagiri, and Shiokaze, departed Mergui and steamed into the Bay of Bengal with the cruisers Chōkai and Suzuya, Kumano, Mikuma and Mogami and the light carrier Ryūjō to attack Allied merchant shipping.
Yura được tháp tùng bởi các tàu khu trục Ayanami, Yūgiri, Asagiri và Shiokaze, đã rời Mergui di chuyển vào vịnh Bengal cùng các tàu tuần dương Chōkai, Suzuya, Kumano, Mikuma và Mogami cùng tàu sân bay hạng nhẹ Ryūjō để tấn công các tàu buôn.
When residents learned about the discovery, it at first became a ghost town of abandoned ships and businesses, but then boomed as merchants and new people arrived.
Khi người dân đã học được cách tìm vàng, nó là nơi đầu tiên trở thành thị trấn ma do tàu và việc kinh doanh bị bỏ hoang, nhưng không lâu sau lại bùng phát khi những người mới di cư đến.
Learn how to create a Merchant Center account.
Tìm hiểu cách tạo tài khoản Merchant Center.
He was originally destined to be a merchant, but after a visit to Sinai in 1817 he developed an interest in natural history.
Ông ban đầu dự định theo ngành thương gia, nhưng sau một chuyến thăm đến bán đảo Sinai vào năm 1817 ông đã phát triển sự quan tâm đến lịch sử tự nhiên.
This allows your Shopping campaign to use the product data that you submit in your Merchant Center account.
Điều này cho phép Chiến dịch mua sắm của bạn sử dụng dữ liệu sản phẩm mà bạn gửi trong tài khoản Merchant Center của mình.
Some less reliable publications have referred to the Johnson as a merchant steamer.
Một số ấn phẩm ít tin cậy hơn đã đề cập đến Johnson như một tàu buôn chạy bằng hơi nước.
Many merchant houses were set up in Singapore mainly by European trading firms, but also by Jewish, Chinese, Arab, Armenian, American and Indian merchants.
Nhiều nhà buôn được thiết lập tại Singapore, chủ yếu là bởi các hãng buôn châu Âu, song cũng có các thương nhân Do Thái, Trung Hoa, Ả Rập, Armenia, Hoa Kỳ, và Ấn Độ.
The Venetian and Genoese merchants paid visits to Trebizond during the medieval period and sold silk, linen and woolen fabric; the Republic of Genoa had an important merchant colony within the city called Leonkastron that played a role to Trebizond similar to the one Galata played to Constantinople (modern Istanbul).
Các nhà buôn Venezia và Genova thương thăm viếng Trebizond trong thời trung cổ và bán lụa, vải lanh và vải len, với Cộng hòa Genoa có một thuộc địa của thương gia quan trọng trong thành phố mà là tương tự như Galata gần Constantinople (bắc qua Sừng Vàng) ở Istanbul ngày nay.
Additionally, the information shown in Merchant Center graphs can be delayed up to 1 week.
Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần.
I thought you said this was a merchant ship!
Anh bảo đây là 1 thuyền buôn mà?
Link your Google Merchant Center feed to your engagement campaign to include your marketing feed in your Lightbox ad.
Liên kết nguồn cấp dữ liệu Google Merchant Center của bạn với chiến dịch tương tác để bao gồm nguồn cấp dữ liệu tiếp thị trong Quảng cáo hộp đèn của bạn.
Nevertheless, carried through the synagogues, merchants and missionaries across the known world, the new internationalist religion quickly grew in size and influence.
Tuy nhiên, các giáo đường Do Thái, các thương gia và các nhà truyền giáo trên toàn thế giới đã biết, tôn giáo quốc tế mới đã nhanh chóng phát triển về quy mô và ảnh hưởng.
Her father, Elliott Coates, was a merchant navy officer and her mother, Mary Peck, was an actress.
Cha cô, Elliott Coates, là một sĩ quan hải quân buôn bán và mẹ cô, Mary Peck, là một diễn viên.
1900: Socotra Rock is discovered by the British merchant vessel Socotra.
1900: Một tàu buôn của Anh tên là Socotra đã phát hiện ra đá ngầm Socotra.
Merchants need to reference trademarks to be able communicate to users what they're offering, and users need that information as it's relevant to their searches.
Người bán cần tham khảo các nhãn hiệu để có thể truyền đạt cho người dùng về những sản phẩm họ đang cung cấp và người dùng cần thông tin đó vì thông tin đó liên quan đến các lượt tìm kiếm của họ.
Victory was achieved at a huge cost: between 1939 and 1945, 3,500 Allied merchant ships (totalling 14.5 million gross tons) and 175 Allied warships were sunk and some 72,200 Allied naval and merchant seamen lost their lives.
Chiến thắng đã đạt được với chi phí rất lớn: từ năm 1939 đến năm 1945, 3.500 tàu buôn của quân Đồng minh (tổng cộng đã mất 14,5 triệu tấn hàng tiếp tế), 175 tàu chiến của quân Đồng minh đã bị đánh chìm và khoảng 72.200 lính hải quân và thủy thủ tàu buôn thuộc phe Đồng minh đã mất mạng.
For this reason, we don’t permit merchants or consumers to post dangerous or derogatory content, including content that:
Vì lý do này, chúng tôi không cho phép người bán hoặc người tiêu dùng đăng nội dung nguy hiểm hoặc xúc phạm, bao gồm các nội dung:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merchant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.