mesa de noche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mesa de noche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesa de noche trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mesa de noche trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đèn toóc-se, bàn đặt đầu giường, xem liseur, đèn chân hạc, đèn chân đế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mesa de noche

đèn toóc-se

bàn đặt đầu giường

xem liseur

đèn chân hạc

đèn chân đế

Xem thêm ví dụ

Desde R.E.M. en un auto hasta The National en torno a una mesa en la noche en el sur de Francia.
Từ R.E.M trong xe hơi đến The National quanh một cái bàn vào buổi tối tại miền nam nước Pháp.
Podemos imaginarnos a Pablo sentado en un taburete e inclinado sobre su mesa de trabajo cortando y cosiendo hasta entrada la noche.
Chúng ta có thể tưởng tượng Phao-lô ngồi trên ghế thấp, cúi xuống bàn, cắt và may cho đến khuya.
Esta mesa pertenecía a la cocina de mi abuelo. Cuando volvíamos de jugar, él venía de arar la tierra, y nos sentábamos en esa mesa todas las noches.
Nơi chúng tôi trở về sau khi chơi, còn ông trở về sau một ngày làm việc và chúng tôi đã ngồi quây quần bên chiếc bàn này mỗi tối
Cuando volvíamos de jugar, él venía de arar la tierra, y nos sentábamos en esa mesa todas las noches.
Nơi chúng tôi trở về sau khi chơi, còn ông trở về sau một ngày làm việc và chúng tôi đã ngồi quây quần bên chiếc bàn này mỗi tối
Al incluir a los niños en la mesa familiar, en el estudio de las Escrituras en familia y en las noches de hogar, ustedes están siguiendo el ejemplo del Salvador al amarlos y enseñarles.
Khi để cho con cái của các anh chị em có một chỗ ở bàn ăn tối của gia đình, hàng ngày học thánh thư cùng gia đình, và có mặt trong buổi họp tối của gia đình, thì các anh chị em đang noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi bằng cách yêu thương và dạy dỗ chúng.
“‘¿Cómo... podemos saber el camino?’, preguntó Tomás, mientras se hallaba sentado a la mesa con sus compañeros apóstoles y con el Señor, después de la cena, la memorable noche de la traición.
“Thô Ma đã hỏi: ‘Làm sao biết đường được?’, khi ông ngồi với các sứ đồ khác và Chúa của họ tại bàn ăn sau bữa ăn tối trong cái đêm đáng ghi nhớ mà Chúa bị phản bội; và câu trả lời thiêng liêng của Đấng Ky Tô là: ‘Ta là đường đi, lẽ thật và sự sống... .’
LA NOCHE del 14 de Nisán de 33 E.C., Jesucristo y sus once apóstoles fieles se reclinaron a la mesa en un aposento alto de Jerusalén.
VÀO tối ngày 14 Ni-san, năm 33 công nguyên, Giê-su Christ và 11 sứ đồ trung thành cùng ngã mình bên bàn trong một phòng cao tại thành Giê-ru-sa-lem.
Los lunes por la noche, mientras otros jóvenes están pegados a la televisión, toda la familia se junta alrededor de la mesa del comedor para tener una consideración bíblica.
Vào mỗi tối thứ hai, khi những người trẻ khác say mê xem truyền hình thì cả gia đình ông ngồi chung quanh bàn ăn để thảo luận về Kinh-thánh.
Esa noche, después de cenar, cuando la familia se reunió para escuchar los relatos del viaje, John se acordó de la bolsa, la trajo y la puso sobre la mesa.
Buổi tối hôm đó, khi gia đình quy tụ lại sau bữa ăn tối để nghe kể về chuyến đi, John sực nhớ ra cái bao, ông mang vào và đặt nó lên trên bàn.
Esa misma noche, mientras todos los trabajadores estaban sentados en torno a la mesa, el gerente dijo: “Por cierto, señor y señora Davison, es una norma de esta compañía que todos sus empleados digan cuál es su religión”.
Buổi tối đó, khi tất cả các công nhân ngồi quanh bàn ăn tối, người quản lý nói: “Ông bà Davison, nhân tiện tôi xin cho ông bà biết quy định của nhà máy là mọi công nhân phải giới thiệu về tôn giáo của mình”.
Susan y Lucy lo acompañan esa noche a la Mesa de Piedra, donde la bruja lo asesina.
Đêm đó, Susan và Lucy bí mật đến bàn đá nơi Aslan bị xử tử.
Una noche me encontré en una mesa de... operaciones con una enfermera diciendo...
Rồi một đêm tôi thấy mình trên bàn mổ và y tá bảo...
Todos los días iba al taller y todas las noches, ayudaba a Mía con su tarea en la mesa de la cocina.
Mỗi ngày, ông ấy buôn bán ở cửa hàng, mỗi khi đêm về, ông ấy vào bếp cùng Mia, giúp nó làm bài tập.
" No ", dijo el propietario, la colocación de la vela en un baúl viejo loco que se una doble función como un lavabo y mesa de centro, " no, ponte cómodo ahora, y buenas noches a vosotros. "
" Có ", cho biết chủ nhà, đặt ngọn nến trên ngực biển điên rồ đó đã nhiệm vụ tăng gấp đôi như một đứng rửa và bảng trung tâm, " có làm cho mình cảm thấy thoải mái bây giờ, và ban đêm để các ngươi. "
Su apartamento tenía un techo muy alto y una luz muy tenue, así que por la noche colocaba la silla encima de la mesa para leer la Biblia cerca de la luz.
Nhà của họ có trần cao và đèn lại không được sáng lắm, nên buổi tối bà thường đặt ghế trên bàn để gần ánh sáng mà ngồi đọc Kinh-thánh.
Cuando hablen con reverencia sobre el Salvador, ya sea en el automóvil, en el autobús, a la mesa, al arrodillarse para orar, durante el estudio de las Escrituras o en conversaciones a entradas horas de la noche, el Espíritu del Señor acompañará sus palabras38.
Khi các anh chị em nghiêm chỉnh nói về Đấng Cứu Rỗi—trong xe, trên xe buý t, tại bàn ăn, khi các anh chị em quỳ xuống cầu nguyện, trong lúc học thánh thư hoặc trong những cuộc chuyện trò lúc đêm khuya—Thánh Linh của Chúa sẽ đi kèm theo những lời nói của các anh chị em.38
Una mujer escribió: “Hay noches que llego a casa deprimida o de mal humor, después de un día difícil de trabajo. Es justo entonces cuando encuentro la mesa lista y a mi hija cocinando”.
Một người mẹ nói: “Ngày nào tôi về nhà với tâm trạng mệt mỏi và buồn nản thì con gái thường dọn sẵn bữa tối cho tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesa de noche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.