merluza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merluza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merluza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ merluza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá hét, phương, lí, nói, lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merluza

cá hét

phương

nói

lừa

Xem thêm ví dụ

Es digital, merluzo.
Boylee, đây là kĩ thuật số, đừng có lừa tôi.
La Operación Merluza es una excelente idea, para reglamentar la circulación submarina.
Chiến dịch Cá Bóng Mú là một ý rất hay của ông.
El capitán de un barco neozelandés, que justo estaba allí, informa una merma significativa en la cantidad de orcas del Mar de Ross, que dependen directamente de la merluza negra antártica como principal fuente de alimento.
Một trưởng tàu ngầm New Zealand người vừa rồi báo cáo một sự giảm đáng kể về lượng cá voi sát thủ ở biển Ross, loài trực tiếp phụ thuộc vào cá răng ở Antarctic vì đó là nguồn thực phẩm chính của chúng.
¡ Operación Merluza!
Chiến dịch Cá Bóng Mú bắt đầu.
Ese merluzo que hace de sacristán... y que sólo piensa en pavonearse delante de las mujeres.
Có phải đó là thằng bả đậu giữ đồ thánh trong nhà thờ, tối ngày chỉ lo ăn diện ra ngoài dòm ngó đàn bà không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merluza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.