messer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ messer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ messer trong Tiếng Đức.

Từ messer trong Tiếng Đức có các nghĩa là dao, Dao, 刀, con dao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ messer

dao

noun

Es fehlt ein Messer.
Thiếu một con dao.

Dao

proper (Schneidwerkzeug)

Es fehlt ein Messer.
Thiếu một con dao.

noun

con dao

noun

Es fehlt ein Messer.
Thiếu một con dao.

Xem thêm ví dụ

" Er wird mich töten - er hat ein Messer oder so etwas.
" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.
Messen Sie die Zeit.
Bấm đồng hồ đếm ngược đi.
NURSE Nun, Sir, und mein Frauchen ist die süßeste Frau. -- Herr, Herr! wenn " ein wenig plaudert Sache, twas - O, Es gibt ein Edelmann in der Stadt lag eine Paris, dass würde gern Messer an Bord, aber sie, gute Seele, ebenso gern sehen, eine Kröte, ein sehr Kröte, als ihn zu sehen.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Hinweis: Informationen zum Messen von Web-Conversions finden Sie unter Web-Conversions aus Google Analytics App- + Web-Properties messen.
Lưu ý: Để tìm hiểu cách đo lường lượt chuyển đổi trên web, bạn hãy xem bài viết Đo lường lượt chuyển đổi trên web từ thuộc tính Web và ứng dụng Google Analytics.
Die Zehn Gebote, die mit zu den ältesten Maßstäben der Menschheit zählen, können dafür herangezogen werden, uns selbst zu messen und uns mit früheren Generationen zu vergleichen.
Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh.
Der Effekt mehrerer Anzeigenblöcke lässt sich am besten durch eine Analyse der Auswirkungen auf Ihre Gesamteinnahmen messen.
Hãy nhớ rằng cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của nhiều đơn vị quảng cáo là kiểm tra tác động đến tổng thu nhập của bạn.
Keine Messer, keine Waffen, keine Ziegelsteine.
Không dao, không súng, ko gạch đá.
Angenommen, auf Ihrer Webseite ist derzeit ein Google Analytics-Tag für eine Universal Analytics-Property implementiert (Mess-ID UA-12345-1) und Sie verbinden die Mess-ID G-987654321 mit dieser Property. In diesem Fall werden Daten an beide Properties gesendet, wenn die Seite geladen wird.
Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải.
Sei du mir das Messer.
Rồi ném tấm Nhu mà đi.
Sie hat ein Messer!
Ôi Chúa ơi, cô ấy cầm một con dao.
Sie können damit beispielsweise die Zeit in Sekunden messen, die ein Player zum Laden eines Videos benötigt. Oder festlegen, dass ein Geldwert ausgelöst wird, wenn eine spezielle Wiedergabemarkierung in einem Videoplayer erreicht wurde.
Ví dụ: bạn có thể sử dụng giá trị đó để cung cấp thông tin về thời gian tính bằng giây để trình phát tải video hoặc bạn có thể kích hoạt giá trị tiền tệ khi đạt đến điểm đánh dấu phát lại cụ thể trên trình phát video.
Sein Freund hätte nicht mit Messern spielen sollen.
Hắn có một thằng bạn lẽ ra không nên chơi dao.
Man weiß, dass viele Frauen die Attraktivität eines Mannes noch immer zu weiten Teilen an seinem Karriereerfolg messen.
Chúng ta biết rằng nhiều phụ nữ vẫn đánh giá độ hấp dẫn của một người đàn ông bằng mức độ thành công của anh ta trong công việc.
Durch Messen der Ausrichtung und anhand der relative Größe der Hauptgebäude auf dem Foto,
Bằng cách đo đạc đường thẳnng và kích thước tương đồng của các tòa nhà trong các bức ảnh,
Aber wir entwerfen Computeraufgaben, mit denen wir messen können, mit einer Genauigkeit von Millisekunden, wie gut sie dabei sind, von einer Aufgabe zu einer anderen zu wechseln.
Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác.
Sie können dann leichter messen, wie sich Änderungen an Besucherquellen oder an der Implementierung auf die Anzeigenzugriffe auswirken.
Việc này sẽ giúp bạn đánh giá mức độ thay đổi đối với các nguồn lưu lượng truy cập hoặc việc triển khai có thể ảnh hưởng đến lưu lượng truy cập quảng cáo của bạn.
Aber ich überlasse Euch das Messen, wenn Ihr ihn morgen seht.
Nhưng tôi sẽ để công chúa tự đánh giá khi gặp ông ta vào ngày mai.
Dieser Mann hat meiner Mutter ein Messer ins Herz gestoßen und meinen Vater dafür ins Gefängnis geschickt.
Hắn đã đâm vào tim mẹ cháu và khiến bố cháu vào tù vì tội giết mẹ.
Er war damals erstaunt und dachte darüber nach, wie mehr als vor einem Monat hatte er schnitt sich Finger leicht mit einem Messer und wie diese Wunde war genug, auch am Tag zuvor verletzt gestern.
Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua.
Und weil wir diese schönen Grafiken haben, können wir Dinge messen.
Và bởi vì chúng ta có những biểu đồ hay ho này, chúng ta có thể đo đạc nhiều thứ
Ich sprang aufs Floß und sah, wie er das Messer zog.
Tôi nhảy lên và quay lại rút dao ra.
Denn was wir messen wollen, die RNA – welches die Ausgabe unserer Gene ist -- ist sehr unstabil, und daher müssen wir es schnell angehen.
Bởi vì thông tin chúng tôi muốn đo đạc, các RNA - - sản phẩm từ gene - rất dễ bị phân hủy vì vậy chúng tôi cần di chuyển cực kỳ nhanh chóng.
Messer raus.
Lấy dao ra.
Bobs Schrecken-und-Ehrfurcht-Messer-Methode verursachte ziemliche Aufregung.
Ben đã họat động khá nhiều để chứng minh cho phương pháp gây tranh cãi của mình... " sốc và kinh hoàng " phương pháp tấn công dao.
Warum messen Statistiker diese nicht?
Tại sao các nhà thống kê lại không đo lường những thứ này?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ messer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.