密着する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 密着する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 密着する trong Tiếng Nhật.

Từ 密着する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là buộc, dán, liên kết, bó, trói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 密着する

buộc

(bind)

dán

(stick)

liên kết

(bind)

(bind)

trói

(bind)

Xem thêm ví dụ

エホバについて語ることを呼吸や食事と同じほど生活に密着したものにすべきです。
Việc tất cả chúng ta nói về Đức Giê-hô-va cũng quan trọng như chúng ta ăn và thở trong đời sống.
幸せ一杯の夫婦に密着し ありとあらゆる行動と癖を分析するんです
Họ quan sát các cặp đôi hạnh phúc và tiến hành nghiên cứu mọi cử chỉ và kiểu cách của các đôi.
人目につかないことは 私も子供の頃に悩んだことでしたが 現場に密着したドキュメンタリー写真家として これ以上ない強みになっています 感情移入して気配を消せるからです
Tôi cảm thông với sự "vô hình" của họ, cũng là nỗi đau thời thơ ấu của tôi, nhưng giờ, nó lại là công cụ hữu hiệu nhất cho vai trò nhiếp ảnh gia phóng sự, bởi nó giúp tôi cảm thông với người khác.
BBCのインタビュー取材もあれば 私を1日 密着取材するテレビ局もありました 私がインタビューを受ける様子を撮影したり そういうことが一日中続きました
BBC đang phỏng vấn tôi, và một nhóm truyền hình khác liên tục theo tôi đang quay phim cuộc phỏng vấn, và nhóm này cứ tiếp tục theo đến cuối ngày.
パウロは,霊的な込み入った考えでも,それを生活に密着した分かりやすい例えを用いて明確に説明するのが上手でした。
Vị sứ đồ này rất lão luyện trong việc dùng hình ảnh minh họa phổ biến và dễ hiểu để giải thích những ý niệm phức tạp về thiêng liêng.
例: 売春、コンパニオン/エスコート サービス、性感マッサージやそれに類するサービス、体を密着させるサービスを提供するサイト
Ví dụ: Mại dâm, dịch vụ người bạn thân mật và dịch vụ vệ sĩ, dịch vụ xoa bóp thân mật và các dịch vụ tương tự, trang web ôm ấp
地域食料のプロジェクトは こんな活動から生まれました 地域密着型農業プログラムや 都市型の食糧生産 地域の食糧供給者名簿などがあります
Có 1 vài chuyện nổi từ đó là những dự án lương thực địa phương, như những đề án cộng đồng hỗ trợ nông nghiệp, sản phẩm lương thực đô thị, lập ra những chỉ dẫn về lương thực địa phương v.v...
DNAに近づいて密着し,線路の上を走る列車のように,DNAに沿って動きます。
Cái máy này đi đến ADN, tự kết nối và bắt đầu di chuyển dọc theo ADN như chiếc xe lửa chạy trên đường ray.
エホバの親切さは愛をもってその被造物に密着し,すばらしい目的を成し遂げます。
Sự nhân từ của Đức Giê-hô-va gắn bó với các tạo vật của Ngài một cách đầy yêu thương và hoàn thành ý định tuyệt diệu của Ngài.
しかし,だれかに愛ある親切を示す場合,人は愛を込めてその相手に密着します。
Nhưng khi bày tỏ lòng yêu thương nhân từ với một ai đó, chúng ta yêu thương gắn bó với người ấy.
1931年 カリフォルニア初の 地域密着型の海洋保護地域を 汚染源缶詰工場のすぐ横に設定しました 彼女は知っていたのです いつか缶詰工場がなくなった時 海は育つ場所を 芽を出す場所を必要とする事を その種を用意したかったのです
Trong năm 1931, bà đã lập vùng biển đầu tiên của California được bảo vệ bởi cộng đồng ngay sát nhà máy đồ hộp ô nhiễm lớn nhất, vì Julia biết rằng khi mà những nhà máy đồ hộp này cuối cùng không còn nữa thì đại dương cần một nơi để từ đó phát triển, và đại dương cần một nơi để gieo một hạt giống, và bà muốn là người cung cấp hạt giống đó.
ムード歌謡の魅力にせまる(2009年12月23日) 密着!
Don’t you think blondes have more fun?Konami (Team Silent) (ngày 23 tháng 5 năm 2003).
4 ヘブライ語聖書での用法において,「忠節」とは,愛情をこめて対象に密着し,その対象に関連した目的が実現するまで離れない親切のことです。
4 Lòng “trung tín” hiểu theo nghĩa dùng trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ, là lòng tử tế, yêu thương gắn bó không rời đối tượng cho đến khi thực hiện được mục tiêu liên quan đến đối tượng ấy.
虹彩に接している粘液層(ムチン層)が 3層を密着させ
Ngay cạnh Con Ngươi là lớp màng nhầy, giữ tất cả những thứ này gắn chặt vào cô ấy.
CEOを対象にした調査も最近行われました CEOたちに1週間密着した調査です
Đã có cuộc khảo sát được hoàn thành với các CEO mà chúng tôi đã theo các CEO suốt 1 tuần
例: 売春、コンパニオン サービスやエスコート サービス、性感マッサージ、体を密着させるサービスを提供するサイト
Ví dụ: Dịch vụ mại dâm, người bạn thân mật và gái gọi, dịch vụ xoa bóp thân mật, trang web hiển thị hình ảnh âu yếm thân mật
ある対象に関連した目的が実現するまで愛情を込めてその対象に密着する親切なのです。
Đây là lòng nhân từ yêu thương gắn bó với một đối tượng cho đến khi hoàn thành mục đích với đối tượng đó.
詩編 18:25,脚注)名詞形のヘセドには,一つの対象と関係のある目的が成就するまで愛情深くその対象に密着している親切という考えが含まれています。
Còn danh từ cheʹsedh thì mang ý nghĩa sự nhân từ được gắn bó cách yêu thương với một đối tượng cho đến khi mục đích liên quan đến đối tượng ấy được thực hiện.
それは,ある対象に関連した目的が果たされるまでその対象に愛情を込めて密着する親切さを指しています。
Chữ này nói lên sự nhân từ gắn bó một cách trìu mến đối với một đối tượng cho đến khi nào mục đích liên quan đến đối tượng đó được thực hiện.
SliTaz GNU/Linux は2006年にクリストフ・リンカーン (Christophe Lincoln) により始められたコミュニティに密着したソフトウェアプロジェクトである。
SliTaz GNU / Linux là một phần mềm dựa vào cộng đồng của dự án bắt đầu vào năm 2006 của Christophe Lincoln.
とりわけ,わたしたちの「岩」であるエホバ,そのみ言葉,またその組織に,この高山植物と同じく密着している必要があります。 ―サムエル第二 22:3。
Trên hết mọi sự, giống như cây sống đời, chúng ta phải kiên trì bám chặt vào “hòn đá”, tức Đức Giê-hô-va cũng như vào Lời ngài và tổ chức của ngài (II Sa-mu-ên 22:3).

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 密着する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.