mickey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mickey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mickey trong Tiếng Anh.

Từ mickey trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma túy, bèo nhèo, Mickey, thuốc uống, bùng nhùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mickey

ma túy

bèo nhèo

Mickey

thuốc uống

bùng nhùng

Xem thêm ví dụ

Unknown to him, the gym's owner and grizzled former boxer, Mickey Goldmill, doesn't dislike him, but instead, always considers Rocky's potential to be better than his effort.
Anh không biết rằng, Mickey Goldmill, ông chủ phòng tập, không hề ghét anh mà luôn tin tiềm năng của Rocky còn có thể tốt hơn nhiều những gì anh thể hiện.
On December 30, King Features signed its first newspaper, New York Mirror, to publish the Mickey Mouse comic strip with Walt's permission.
Ngày 30 tháng 12, King Features đã ký kết hợp đồng với tờ báo đầu tiên của họ, New York Mirror, để xuất bản các tập truyện tranh này dưới sự cho phép của Walt Disney.
Say hello to Mickey.
Hãy làm quen với Mickey.
I've got a new manager and Mickey O'Keefe's my trainer now.
Em có quản lí mới. Mickey O'Keefe huấn luyện em.
You used to run dope for Mickey Cohen.
Mày thường chạy ma túy cho Mickey Cohen.
Frozen was released theatrically in the United States on November 27, 2013, and it was accompanied by the new Mickey Mouse animated short film, Get a Horse!
Nữ hoàng băng giá được phát hành tại các rạp chiếu phim trên toàn nước Mỹ vào ngày 27 tháng 11 năm 2013, đi kèm với một phim hoạt hình ngắn thuộc series Chuột Mickey, Get a Horse!
After the Siamese Revolution of 1932 the first proper comic strips were created by Sawat Chutarop, including Sang Thong and Khun Maun, based on Popeye and Mickey Mouse.
Sau Cách mạng Xiêm 1932, bộ truyện tranh đúng nghĩa đầu tiên được sáng tác bởi Sawat Chutarop, gồm có Sang Thong và Khun Maun dựa trên thủy thủ Popeye và chuột Mickey.
Many shows and parades across the property feature the princesses, including Fantasmic, Main Street Electrical Parade, Dream Along with Mickey, the Festival of Fantasy Parade, Mickey's Boo-to-You Halloween Parade and Mickey's Once Upon a Christmastime Parade.
Nhiều buổi biểu diễn và diễu hành quanh các khu vực trong khu vui chơi có sự tham gia của các nàng công chúa, trong đó có Fantasmic, SpectroMagic, Dream Along with Mickey, the Celebrate a Dream Come True Parade, Mickey's Boo-to-You Halloween Parade và Mickey's Once Upon a Christmastime Parade.
Steamboat Willie was the third of Mickey's films to be produced, but was the first to be distributed because Walt Disney, having seen The Jazz Singer, had committed himself to producing one of the first fully synchronized sound cartoons.
Tàu hơi nước Willie là bộ phim sản xuất thứ ba của Mickey, nhưng là phim đầu tiên được phát hành chính thức, sau khi Walt Disney xem The Jazz Singer và mong muốn thực hiện một bộ phim hoạt hình lồng tiếng đầy đủ đầu tiên.
Mickey thinks you're going to tell everybody about what you saw.
Mickey nghĩ ông sẽ kể với mọi người về những gì ông đã thấy.
Listen, are you just going to let the SEC continue to investigate these Mickey Mouse allegations?
Nghe này, ông sẽ để tụi SEC... đến cáo buộc chúng ta tham nhũng à?
Not if Mickey Finn slips you one first.
Không đâu nếu Mickey Finn hạ gục mi trước.
Mickey would set a match to it.
Mickey sẽ làm hỏng nó.
I have here an arrest warrant for Mickey Cohen for the crime of murder.
Tôi có đây trát bắt Mickey Cohen về tội sát nhân.
It doesn't feel real good when Mickey D's tells you you're not even good enough to make the French fries.
Thật chán khi bị nhà hàng Vịt Mickey bảo cậu thậm chí không đủ trình làm món khoai chiên kiểu Pháp.
In 1945, a kilogram of camote cost around 1000 Mickey Mouse pesos.
Năm 1945, một kg khoai lang có giá khoảng 1000 peso chuột Mickey.
To the colonel's lady and Mickey O'Rourke.
Vì con gái ông đại tá và Mickey O'Rourke.
When Lucca was 14, he went to Detroit to audition for the Disney movie Newsies, only to find out the audition was for The Mickey Mouse Club instead.
Khi Lucca 14 tuổi, ông đã đi đến Detroit để thử giọng cho phim Newsies của Disney, chỉ để tìm ra rằng buổi thử giọng cho Mickey Mouse Club.
( Mickey ) John, please.
John, làm ơn.
Janice and Mickey divorced when Lily was a child.
Janice và Mickey li hôn khi Lily còn nhỏ.
Appears in 11 episodes from "Slapsgiving 2: Revenge of the Slap" to "Daisy" Played by Chris Elliott, Mickey Aldrin is Lily's father.
Xuất hiện trong 11 tập, từ "Slapsgiving 2: Revenge of the Slap" đến "Daisy" Diễn viên: Chris Elliott Mickey Aldrin là cha ruột của Lily.
Your mother was going to take Mickey to him.
Mẹ của anh sắp đưa Mickey tới chỗ cha anh.
(Laughter) Mickey Mouse was not up there, (Laughter) and with no cell phone, no Snapchat, or Instagram, I couldn't look up any information.
(Tiếng cười) Chuột Mickey không ở đó, (Tiếng cười) và vì không có điện thoại, không Snapchat, hay Instagram, tôi không tìm được tí thông tin nào.
You're slipping them all a Mickey Finn.
Mi sẽ chuốc họ 1 chầu Mickey Finn.
In 1944, a box of matches cost more than 100 Mickey Mouse pesos.
Năm 1944, một hộp diêm có giá trên 100 peso chuột Mickey.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mickey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.