microbiology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ microbiology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microbiology trong Tiếng Anh.

Từ microbiology trong Tiếng Anh có các nghĩa là vi sinh vật học, 微生物學, vi sinh học, Vi sinh vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ microbiology

vi sinh vật học

noun (branch of biology dealing with microorganisms)

molecular genetics, the immunology, the microbiology, the public
di truyền học phân tử, miễn dịch học, vi sinh vật học,

微生物學

noun (branch of biology dealing with microorganisms)

vi sinh học

noun

like mineralogy and microbiology and the space program
như là khoáng vật học, vi sinh học, chương trình không gian

Vi sinh vật học

Xem thêm ví dụ

A team of researchers at the Genetics and Microbiology Department of the Autonomous University of Barcelona, Barcelona, Spain discovered that Mycobacterium vaccae changes from its "smooth" type to its "rough" type (referring to how colonies of this organism appear under a microscope) at thirty degrees Celsius.
Một nhóm các nhà nghiên cứu tại Khoa Di truyền và Vi sinh của Đại học Autonomous University Barcelona, Barcelona, Tây Ban Nha đã phát hiện ra rằng Mycobacterium vaccae thay đổi từ loại "nhẵn" thành loại "thô" (đề cập đến cách thức các khuẩn lạc của sinh vật này xuất hiện dưới kính hiển vi) ở 30 độ C. Họ phát hiện ra rằng loại Mycobacterium vaccae “nhẵn” có một chất ở bên ngoài thành tế bào của nó, gây trở ngại cho việc sản xuất các cytokine Th-1 , chịu trách nhiệm cho một số đáp ứng miễn dịch tế bào T-helper .
He assumed the post of assistant professor of microbiology at the University of Colorado Medical School, as well as chief of immunology of its associated Children's Asthma Research Institute and CARIH.
Ông đảm nhiệm vị trí trợ lý giáo sư vi sinh tại trường Đại học Y khoa Colorado, cũng như trưởng khoa miễn dịch của Viện nghiên cứu hen suyễn của trẻ em và CARIH.
Special Libraries Association, 100 Journals in last 100 years "Applied and Environmental Microbiology".
2013. ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) ^ Special Libraries Association, 100 Journals in last 100 years ^ “Applied and Environmental Microbiology”.
He is regarded as one of the three main founders of bacteriology, together with Ferdinand Cohn and Robert Koch, and is popularly known as the "father of microbiology".
Ông được xem là một trong 3 người thiết lập nên lĩnh vực vi sinh vật học, cùng với Ferdinand Cohn và Robert Koch, và được gọi là "cha đẻ của vi sinh vật học"..
Shaughnessy stated: “The complexity and beautiful order of the microbiological world is so wonderfully constructed that it appears to be part of a divinely ordained system.”
Shaughnessy nói về tế bào sống có kích thước rất nhỏ bé: “Sự phức tạp và trật tự hoàn hảo của thế giới vi sinh vật được tạo dựng một cách huyền diệu đến nỗi nó có vẻ như một phần của hệ thống mà Đức Chúa Trời đã qui định”.
Before being elected rector in 2001, Aarbakke served as a professor of pharmacy at the Department of Medical Microbiology.
Trước khi được bầu làm hiệu trưởng vào năm 2001, Aarbakke làm việc với vai trò giáo sư về dược tại Department of Medical Microbiology.
One year after the inauguration of the institute, Roux set up the first course of microbiology ever taught in the world, then entitled Cours de Microbie Technique (Course of microbe research techniques).
Một năm sau khi nhậm chức, ở viện, Roux đã thiết lập khóa học về vi sinh vật được giảng dạy đầu tiên trên thế giới, với tiêu đề Cours de Microbie Technique (khóa học về công nghệ nghiên cứu vi sinh).
His studies of agricultural and industrial microbiology yielded fundamental discoveries in the field of biology.
Những công trình nghiên cứu của ông về vi sinh học nông nghiệp và công nghiệp đặt nền móng cho những khám phá sau này trong lĩnh vực sinh học.
With patience, two to three months into treatment the lymph nodes start to shrink again and re-aspiration or re-biopsy of the lymph nodes is unnecessary: if repeat microbiological studies are ordered, they will show the continued presence of viable bacteria with the same sensitivity pattern, which further adds to the confusion: physicians inexperienced in the treatment of TB will then often add second-line drugs in the belief that the treatment is not working.
Với sự kiên nhẫn, 2 đến 3 tháng điều trị các hạch bạch huyết bắt đầu co lại hoặc sinh thiết lại các hạch bạch huyết là không cần thiết: nếu lặp lại các nghiên cứu vi sinh, họ sẽ thấy sự hiện diện liên tục của vi khuẩn tồn tại với kiểu hình nhạy cảm, mà thêm vào sự nhầm lẫn: đó là việc các bác sĩ thiếu kinh nghiệm trong điều trị lao sau đó sẽ thường thêm thuốc thứ hai vì họ tin rằng việc điều trị không có tác dụng.
In 1970, Ishizaka was appointed as O'Neill Professor of Medicine and Microbiology at Johns Hopkins University School of Medicine in Baltimore, Maryland, as well as professor of biology at the Faculty of Arts and Science.
Năm 1970, Ishizaka được bổ nhiệm làm Giáo sư Y khoa và Vi sinh vật của O'Neill tại Trường Y khoa Đại học Johns Hopkins ở Baltimore, Maryland, cũng như giáo sư sinh học tại Khoa Nghệ thuật và Khoa học.
The proceeds earned from the licensing of his patents funded a foundation for microbiological research, which established the Waksman Institute of Microbiology located on Rutgers University's Busch Campus in Piscataway, New Jersey (USA).
Số tiền thu nhập từ các bằng sáng chế của ông đã được dùng để tài trợ một quỹ nghiên cứu vi sinh học, quỹ này thiết lập Viện Vi sinh học Waksman tọa lạc ở khu trường sở Busch của Đại học Rutgers tại Piscataway, New Jersey (Hoa Kỳ).
In July 2012, since microbial contamination is one of the greatest concerns regarding the quality of cosmetic products, the ISO has introduced a new standard for evaluating the antimicrobial protection of a cosmetic product by preservation efficacy testing and microbiological risk assessment.
Vào tháng 7 năm 2012, từ lúc ô nhiễm vi sinh là một trong những mối quan tâm lớn nhất liên quan đến chất lượng sản phẩm mỹ phẩm, ISO đã đưa ra tiêu chuẩn mới để đánh giá sự bảo vệ chống vi khuẩn của một sản phẩm mỹ phẩm bằng cách kiểm tra hiệu quả bảo quản và đánh giá rủi ro vi sinh vật.
He went on to conduct pioneering research in microbiology and immunology at the Walter and Eliza Hall Institute of Medical Research, Melbourne, and served as director of the Institute from 1944 to 1965.
Ông đã tiến hành nghiên cứu tiên phong về vi sinh học và miễn dịch học tại Viện Nghiên cứu Y khoa Walter và Eliza Hall, Melbourne và làm giám đốc của Viện từ năm 1944 đến năm 1965.
Dr Howard Jenkinson , professor of Oral Microbiology at Bristol 's School of Oral and Dental Science , presented the findings at the meeting .
Tiến sĩ Howard Jenkinson , giáo sư vi sinh vật học đường miệng của Khoa Răng Miệng Đại học Bristol , trình bày các kết quả này tại cuộc họp .
He and his colleagues , including co-senior author Dr Charles Bevins , professor in the Department of Medical Microbiology and Immunology at UC Davis , hope their findings will help to explain why .
Ông và các đồng nghiệp của mình , bao gồm đồng tác giả chính , Tiến sĩ Charles Bevins , giáo sư tại Khoa Y khoa Vi sinh và Miễn dịch học tại UC Davis , hy vọng phát hiện của họ sẽ giúp giải thích tại sao .
In microbiology, the most exciting thing I get to work with is yeast. SHELDON:
Trong vi sinh, điều thú vị nhất Tôi có thể làm việc với nấm men.
Rifampicin is antagonistic to the microbiologic effects of the antibiotics gentamicin and amikacin.
Rifampicin là đối kháng với tác dụng vi sinh của thuốc kháng sinh gentamicin và amikacin.
The study of viruses is known as virology, a sub-speciality of microbiology.
Khoa học nghiên cứu virus được biết với tên virus học (virology), một chuyên ngành phụ của vi sinh vật học.
As a science student - I'm studying physiology I learn a lot about it in my microbiology classes.
Là một sinh viên khoa học, - tôi đang theo học ngành sinhhọc - tôi học rất nhiều về nó ở lớp vi sinh học.
The University of Breslau became an innovative center for plant physiology and microbiology while he was there.
Viện Đại học Breslau trở thành một trung tâm danh tiếng về sinh lý thực vật và vi sinh học khi ông còn tại chức.
The native habitat of Aspergillus is in soil, decaying vegetation, hay, and grains undergoing microbiological deterioration, but it invades all types of organic substrates whenever conditions are favorable for its growth.
Các môi trường sống bản địa của Aspergillus là trong đất, thực vật mục nát và ngũ cốc đang bị giảm sức đề kháng vi sinh vật và nó xâm nhập tất cả các loại chất hữu cơ mỗi khi có điều kiện được thuận lợi cho sự phát triển của nó.
And a paper published in the Journal of Applied Microbiology got even more technical.
Và một bài viết đăng trên tạp chí Applied Microbiology thậm chí còn mang tính kỹ thuật nhiều hơn.
In addition to the follow-up work by McCarty and others at the Rockefeller Institute in response to Mirsky's criticisms, the experiment spurred considerable work in microbiology, where it shed new light on the analogies between bacterial heredity and the genetics of sexually-reproducing organisms.
Cùng với các công trình theo sau của McCarty và các nhà nghiên cứu khác tại Viện Rockefeller để đáp lại những chống đối từ Mirsky, thí nghiệm đã thúc đẩy đáng kể nghiên cứu trong vi sinh học, nơi nó làm sáng tỏ những sự tương tự giữa di truyền vi khuẩn và di truyền học ở các sinh vật sinh sản hữu tính.
Scientific microbiology developed in the 19th century through the work of Louis Pasteur and in medical microbiology Robert Koch.
Vi sinh học khoa học được phát triển trong thế kỷ 19 thông qua công việc của Louis Pasteur và trong vi sinh học y học Robert Koch.
We're just past clinical microbiology.
Chúng ta vừa đi qua khu vi trùng học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microbiology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.