micro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ micro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ micro trong Tiếng Anh.

Từ micro trong Tiếng Anh có các nghĩa là micrô, vi mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ micro

micrô

adjective (prefix denoting 10 to the −6th power)

vi mô

adjective

They want to move from micro to medium and beyond.
Họ muốn đi từ vi mô đến trung bình và xa hơn nữa.

Xem thêm ví dụ

But that blackout risk disappears, and all of the other risks are best managed, with distributed renewables organized into local micro-grids that normally interconnect, but can stand alone at need.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
If only I knew what a micro fish looked like.
Ước gì tôi biết nó trông như thế nào.
No life, from the smallest life to everybody here, would be possible without these little micro- machines.
Chẳng có sự sống nào, từ nhỏ nhất tới mọi người ở đây, có thể tồn tại mà không có những cỗ máy bé xíu này.
In comparison with the pioneering studies of swarms of flying robots using precise motion capture systems in laboratory conditions, current systems such as Shooting Star can control teams of hundreds of micro aerial vehicles in outdoor environment using GNSS systems (such as GPS) or even stabilize them using onboard localization systems where GPS is unavailable.
So với các nghiên cứu tiên phong về rô bốt bầy đàn bay sử dụng hệ thống ghi hình chuyển động chính xác trong điều kiện phòng thí nghiệm, các hệ thống hiện tại như Shooting Star có thể kiểm soát các đội gồm hàng trăm phương tiện bay micro trong môi trường ngoài trời sử dụng các hệ thống GNSS (chẳng hạn như GPS) hoặc thậm chí ổn định chúng bằng cách sử dụng các hệ thống định vị trên bo mạch nơi GPS không khả dụng.
What we do is we take a fire hydrant, a " no parking " space associated with a fire hydrant, and we prescribe the removal of the asphalt to create an engineered micro landscape, to create an infiltration opportunity.
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
I'm adding one micro liter of the immunoperoxidase.
Tôi đang thêm một microlit immunoperoxidase.
Need not imply that that's, so the [ inaudible ] need not imply what we think about the micro level of behaviors of individuals.
Không cần khẳng định rằng, vậy cái [ inaudible ] không cần bao hàm những gì chúng ta nghĩ về những hành động ở mức độ vi mô của các cá nhân.
In humans, an experiment in which people were subjected to a simulated micro-gravity environment found that tendon stiffness decreased significantly, even when subjects were required to perform restiveness exercises.
Ở người, một thí nghiệm trong đó mọi người phải chịu một môi trường vi mô mô phỏng đã thấy rằng độ cứng gân giảm đáng kể, ngay cả khi các đối tượng được yêu cầu thực hiện các bài tập hồi sức.
New technologies means that we can now produce a feed that's perfectly natural, with a minimal footprint that consists of microbes, insects, seaweeds and micro-algae.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.
Wilson developed the instruction set, writing a simulation of the processor in BBC BASIC that ran on a BBC Micro with a 6502 second processor.
Wilson đã phát triển bộ hướng dẫn, viết mô phỏng bộ xử lý trong BBC BASIC chạy trên BBC Micro với bộ xử lý 6502 thứ 2.
Every follicle, every frown, every micro expression on your face.
Mọi chi tiết, mỗi cái cau mày, mọi cung bậc cảm xúc dù là nhỏ nhất trên khuôn mặt em.
And in both macro - and micro- economics, there is especially in the modern sense of it, there is an attempt to make them rigorous, to make them mathematical.
Và trong cả hai vĩ - và vi- kinh tế, đặc biệt là trong ý nghĩa hiện đại của nó, đó là một nỗ lực để làm cho họ nghiêm ngặt, để làm cho họ toán học.
Piccolissimo is a 3D printed single-motor micro drone that is the size of a coin created by engineers at the University of Pennsylvania and named after its creator Matt Piccoli.
Piccolissimo là một máy bay không người lái micro một động cơ in 3D có kích thước bằng đồng xu được tạo ra bởi các kỹ sư tại Đại học Pennsylvania và được đặt tên theo người sáng tạo Matt Piccoli.
For the Galaxy S II, the industry standard micro USB port found on the bottom of the device can be used with an MHL connector for a TV out connection to an external display, such as a high definition television.
Ở Galaxy SII, Cổng micro-USB theo chuẩn công nghiệp được bố trí phía dưới của thiết bị có thể được sử dụng để một kết nối MHL xuất hình ảnh ra TV, kết nối với một màn hình bên ngoài, chẳng hạn như một TV độ nét cao.
Now your micro expressions are telegraphing discomfort.
Giờ vi biểu cảm của anh đang gửi tín hiệu băn khoăn.
Like plants, many micro-organisms require or preferentially use inorganic forms of nitrogen, phosphorus or potassium and will compete with plants for these nutrients, tying up the nutrients in microbial biomass, a process often called immobilization.
Giống như thực vật, nhiều vi sinh vật yêu cầu hoặc ưu tiên sử dụng các dạng vô cơ của nitơ, phốt pho hoặc kali và sẽ cạnh tranh với thực vật để lấy các chất dinh dưỡng này, buộc các chất dinh dưỡng trong sinh khối vi sinh vật, một quá trình thường được gọi là cố định đất (immobilization).
“Nature is full of engineering marvels, from the micro to the macro scale, that have inspired mankind for centuries,” says researcher Bharat Bhushan.
Một nhà nghiên cứu tên là Bharat Bhushan nói: “Thiên nhiên đầy dẫy những kỳ công công nghệ, từ vi mô cho đến vĩ mô, tạo cảm hứng sáng tạo cho con người trong hàng thế kỷ qua”.
My micro story became a macro issue when I was prosecuted.
Nhưng câu chuyện nhỏ của tôi trở thành vấn đề lớn khi tôi bị truy tố.
In Canada, during 1999, some DRAM micro chip manufacturers conspired to price fix, among the accused included Samsung.
Tại Canada, trong năm 1999, một số nhà sản xuất vi mạch DRAM đã âm mưu sửa chữa giá, trong số các bị cáo có Samsung.
Intel Clarkdale are dual-core microprocessors based on Westmere micro-architecture with 4MB of cache , Hyper-Threading , dual-channel DDR3 memory controllers and integrated graphics cores .
Intel Clarkdale là vi xử lý lõi kép dựa trên vi kiến trúc Westmere với bộ nhớ đệm 4MB , siêu phân luồng , trình điều khiển bộ nhớ kênh đôi DDR3 và các lõi đồ họa tích hợp .
But the unfinished business for 21st-century science is to link together cosmos and micro-world with a unified theory -- symbolized, as it were, gastronomically at the top of that picture.
Nhưng việc mà khoa học thế kỉ 21 chưa hoàn thành là kết nối vũ trụ và thế giới vi mô bằng 1 học thuyết thống nhất hình tượng hóa như về mặt ẩm thực ở phía trên bức tranh.
Micro-credits gave her the bicycle, you know.
Những khoản cho vay nhỏ đã giúp cô mua chiếc xe đạp này.
AVG, McAfee, Sophos and Trend Micro claimed that the integration of the product into Microsoft Windows would be a violation of competition law.
AVG, McAfee, Sophos và Trend Micro còn tuyên bố rằng việc tích hợp sản phẩm này vào Microsoft Windows có thể sẽ vi phạm luật cạnh tranh.
The RepRap Ormerod has a 200 mm3 build volume, uses a Bowden extruder, it also has a micro SD card and USB and Ethernet connections allowing it to be connected to a network.
RepRap Ormerod có khối lượng xây dựng 200mm3, sử dụng máy đùn trục vít, nó cũng có thẻ micro SD và kết nối USB và Ethernet cho phép nó được kết nối với mạng.
But I want to talk about this larger world, the world of the micro world.
Nhưng tôi muốn nói về thế giới rộng lớn hơn này, thế giới của thế giới mi-crô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ micro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.