midwife trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ midwife trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ midwife trong Tiếng Anh.

Từ midwife trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà đỡ, bà mụ, bà đỡ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ midwife

bà đỡ

noun (person who assists women in childbirth)

Then I'll take her straight to a midwife.
Vậy thì ta sẽ đưa cô ấy đến chỗ các bà đỡ.

bà mụ

noun (person who assists women in childbirth)

I have an excellent midwife, an astrologer, a doctor.
Anh có một bà mụ giỏi, một nhà chiêm tinh, một bác sĩ.

bà đỡ đẻ

noun (person who assists women in childbirth)

Xem thêm ví dụ

You may also want to make several copies of the plan : one for you , one for your doctor or nurse-midwife , and one for your birthing coach or partner .
Bạn cũng cần nên sao chép một vài bảng kế hoạch này : một cho bạn , một cho bác sĩ hoặc y tá - nữ hộ sinh , và một cho chồng mình .
They are lively and have already given birth before the midwife can come in to them.”
Họ khỏe lắm, và trước khi bà đỡ đến thì họ đã sinh con rồi”.
Diana made up a triad with two other Roman deities; Egeria the water nymph, her servant and assistant midwife; and Virbius, the woodland god.
Diana đã thực hiện một bộ ba với hai vị thần La Mã: Egeria nữ thần nước, người đầy tớ của cô và nữ hộ sinh phụ tá Virbius, thần rừng.
They noticed that quite often, the midwife was not able to hear any heart rate when trying to listen to it through this horn.
Họ nhận thấy, các bà mụ thường không thể nghe tim thai bằng chiếc ống nghe này.
There I met other Witnesses who had volunteered to come, including a couple from Germany who were both physicians, their assistant, and a midwife from Switzerland.
Tại đấy, tôi gặp những Nhân Chứng tình nguyện khác, trong đó có một cặp vợ chồng bác sĩ đến từ Đức, trợ lý của họ và một nữ hộ sinh đến từ Thụy Sĩ.
At the urging of medical professionals in Provo, she attended a six-month course of study on midwife skills in London.
Giới y khoa chuyên nghiệp ở Provo khuyến khích bà nên tham dự khóa học sáu tháng về kỹ năng nữ hộ sinh ở London.
A traditional midwife is a professional.
Một bà đỡ truyền thống là một chuyên gia.
Make regular visits to your doctor or midwife, establishing a trusting, friendly relationship.
Thường xuyên gặp bác sĩ hoặc nữ hộ sinh, thiết lập mối quan hệ thân thiện, tin cậy lẫn nhau.
Choose your hospital, doctor, or midwife wisely by doing advance research.
Nghiên cứu trước để khôn ngoan chọn bệnh viện, bác sĩ hoặc nữ hộ sinh.
Shipanga studied further to become a midwife, a profession she then conducted at Windhoek's Old Location, a segregated area for black residents.
Shipanga nghiên cứu thêm để trở thành một nữ hộ sinh, một nghề nghiệp mà bà sau đó được thực hiện tại Windhoek's Old Location, một khu vực tách biệt dành cho người da đen.
Most women like to have someone to support them during labour and birth; such as a midwife, nurse, or doula; or a lay person such as the father of the baby, a family member, or a close friend.
Hầu hết phụ nữ thích có ai đó hỗ trợ họ trong quá trình chuyển dạ và sinh nở; chẳng hạn như một nữ hộ sinh, y tá; hoặc một trung gian như cha của đứa bé, một thành viên trong gia đình hoặc một người bạn thân.
In the areas where your thinking does n't agree with that of your or nurse-midwife , doctor ask why he or she usually does things a certain way and listen to the answers before you make up your mind .
Ở những điều mà suy nghĩ của bạn không đồng nhất với suy nghĩ của bác sĩ hoặc của y tá - nữ hộ sinh thì bạn nên hỏi xem tại sao họ thường làm theo cách đó và hãy lắng nghe câu trả lời trước khi quyết định .
The Last Midwife: A Novel.
Đâu là lời phán xét cuối cùng, tiểu thuyết.
Your doctor or midwife may give you an internal exam to determine if thinning of the cervix or opening of the cervix has begun .
Bác sĩ hoặc bà mụ có thể khám bên trong để phát hiện xem cổ tử cung của bạn có hẹp hay giãn không .
17 But while she was struggling to deliver the child, the midwife said to her: “Do not be afraid, for you will have this son also.”
17 Trong lúc Ra-chên sinh nở khó khăn, bà đỡ nói: “Đừng sợ, cô sẽ sinh được bé trai này”.
See a doctor or certified nurse-midwife for an exam .
Đi khám bác sĩ hoặc bà mụ giỏi .
The midwife said she had an uncle.
Con nữ hộ sinh nói ả có một ông cậu.
Glaydah Namukasa is a Ugandan writer and midwife.
Glaydah Namukasa là một nhà văn và nữ hộ sinh người Uganda.
Where's the midwife?
Bà đỡ đâu rồi?
I have an excellent midwife, an astrologer, a doctor.
Anh có một bà mụ giỏi, một nhà chiêm tinh, một bác sĩ.
In the case of two species of fruit bat, the female may even get the services of a “midwife” to assist her during birth.
Có hai loài dơi ăn quả mà dơi cái có thể nhận sự hỗ trợ của “bà mụ” vào thời điểm sinh nở.
It's very much dependent on the skill and the experience of the midwife.
Nó phụ thuộc rất nhiều vào kĩ năng và kinh nghiệm của bà mụ. Vài năm trước, hai nhà sáng chế trẻ từ Uganda
The idea that the midwife had returned for the child during the night gave him a pause of rest in which to think.
Ý nghĩ bà đỡ đã trở lại ôm ẵm đứa bé trong suốt đêm qua đã mang lại cho anh một chút thanh thản trong lòng để suy nghĩ.
When the baby first cried out, a midwife went into the street and asked a stranger for a name.
Sau khi đứa trẻ này cất tiếng khóc chào đời đầu tiên, một bà đỡ đã ra ngoài phố và yêu cầu một người lạ cho một cái tên.
She is said to be "the first Somali girl" to study in Britain, Somaliland's first qualified nurse-midwife and the first Somali woman to drive.
Bà được cho là "cô gái Somalia đầu tiên" du học tại Anh, nữ hộ sinh có trình độ đầu tiên của Somaliland và người phụ nữ Somalia đầu tiên biết lái xe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ midwife trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.