midway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ midway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ midway trong Tiếng Anh.

Từ midway trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở nửa đường, giữa đường, nửa chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ midway

ở nửa đường

adjective

giữa đường

adjective

nửa chừng

adjective

Xem thêm ví dụ

Nine of those carriers lost A-6 Intruders: USS Constellation lost 11, USS Ranger lost eight, USS Coral Sea lost six, USS Midway lost two, USS Independence lost four, USS Kitty Hawk lost 14, USS Saratoga lost three, USS Enterprise lost eight, and USS America lost two.
Chín trong số những tàu sân bay đó bị thiệt hại A-6 Intruder: USS Constellation mất mười một, USS Ranger mất tám, USS Coral Sea mất sáu, USS Midway mất hai, USS Independence mất bốn, USS Kitty Hawk mất mười bốn, USS Saratoga mất ba, USS Enterprise mất tám, và USS America mất hai.
Hancock alternated with Ranger and Kitty Hawk on Yankee Station until 10 May 1971, when she was relieved by Midway.
Hancock luân phiên cùng với Ranger và Kitty Hawk trực chiến tại Trạm Yankee cho đến ngày 10 tháng 5 năm 1971, khi nó được thay phiên bởi Midway.
VanCamp's next big role came at age 20 when Everwood creator Greg Berlanti cast her as a regular midway into the first season of the ABC drama Brothers & Sisters, which he was showrunning, offering her the part directly.
Vai diễn lớn tiếp theo của VanCamp đến khi cô ở tuổi 20, tác giả Greg Berlanti của Everwood đã mời cô vào mùa đầu tiên của bộ phim truyền hình Brothers & Sisters của đài ABC, nơi mà ông trong đội ngũ sản xuất, cung cấp cho cô một vai diễn trực tiếp.
2 On 2 Open Ice Challenge is an ice hockey arcade game released by Midway Games in 1995.
2 on 2 Open Ice Challenge là một game arcade khúc côn cầu trên băng do hãng Midway phát hành năm 1995.
Quad City is the third-busiest commercial airport in Illinois – Chicago's O'Hare and Midway International Airports lead the state.
Sân bay Quad City là sân bay thương mại bận rộn thứ 3 trong Illinois - Sân bay quốc tế O'Hare Chicago và sân bay quốc tế Midway là hai sân bay lớn nhất và nhì bang.
At 0805, six USMC Douglas SBD Dauntless dive-bombers and six Vought SB2U Vindicators from Midway attacked Mikuma and Mogami but they only achieved several near-misses.
Đến 08 giờ 05 phút, sáu chiếc máy bay ném bom bổ nhào Douglas SBD Dauntless thuộc Thủy quân Lục chiến cùng sáu chiếc Vought SB2U Vindicator từ Midway lại tấn công Mikuma và Mogami nhưng chúng chỉ ném được những quả bom suýt trúng đích.
I was accepted into the forensic science program at Midway City University.
Em đã được nhận vào khoa điều tra tội chứng tại Midway City University.
Patrols, both from Midway and the carriers, were flown during early June.
Các chuyến bay tuần tra xuất phát từ cả Midway lẫn các tàu sân bay được thực hiện đều đặn trong những ngày đầu tháng 6.
Meanwhile, PBYs flying from Midway had sighted the approaching Japanese and broadcast the alarm for the American forces defending the key atoll.
Trong khi đó, những chiếc PBY cất cánh từ Midway đã nhìn thấy lực lượng Nhật Bản đang tiến đến gần và chuyển tiếp lệnh báo động đến các lực lượng Hoa Kỳ đang phòng thủ hòn đảo san hô chiến lược.
On 13 April, they rendezvoused with other US Navy warships, under Vice Admiral William F. Halsey Jr., north of Midway Atoll, and then they set course for Japan.
Ngày 13 tháng 4, họ gặp gỡ các tàu chiến khác của Hải quân Mỹ dưới quyền chỉ huy của Phó Đô đốc William F. Halsey, Jr., về phía Bắc đảo san hô Midway, rồi hướng về phía Nhật Bản.
"Mortal Kombat team sheds Midway skin for 'WB Games Chicago'".
Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2009. ^ “Mortal Kombat team sheds Midway skin for 'WB Games Chicago'”.
From this, her home port, she carried midshipmen on an Alaskan cruise in summer 1939, and in April 1940 returned to Pearl Harbor to take part in a fleet problem which found her sailing to Midway, Johnston Island, and Palmyra Island.
Từ đây, nó đưa các học viên sĩ quan trong một chuyến đi huấn luyện đến Alaska vào mùa Hè năm 1939, và vào tháng 4 năm 1940 đã đi đến Trân Châu Cảng để tham gia cuộc tập trận Vấn đề Hạm đội vốn đưa nó đến Midway, Johnston và Palmyra.
There, she switched to a reinforcement group carrying Marine aircraft and personnel to Midway in anticipation of Japanese efforts to take that key outpost.
Tại đây, nó chuyển sang một đội tăng cường chuyển binh lính và máy bay của Thủy quân Lục chiến đến bổ sung cho Midway nhằm ngăn cản một nỗ lực của Nhật Bản muốn chiếm lấy tiền đồn quan trọng này.
Chios can be divided into five regions: Midway up the east coast lie the main population centers, the main town of Chios, and the regions of Vrontados and Kambos.
Chios có thể được phân thành 5 vùng: Ở trung tâm của vùng bờ biển phía đông là các trung tâm dân cư chính, thị trấn Chios và các khu vực Vrontados và Kambos.
The Battle of Midway was the turning point of the war in the Pacific because the United States had seized the initiative and was on the offensive for the remaining duration of the war.
Trận Midway là bước ngoặt trong cuộc chiến tại Thái Bình Dương vì Hoa Kỳ đã chiếm được thế thượng phong và giành quyền chủ động tấn công trong suốt khoảng thời gian còn lại của cuộc chiến.
El Palmar National Park (in Spanish, Parque Nacional El Palmar) is one of Argentina's national parks, located on the center-east of the province of Entre Ríos, midway between the cities of Colón (54 km) and Concordia (60 km).
Vườn Quốc gia El Palmar (tiếng Tây Ban Nha, Parque Nacional El Palmar) là một vườn quốc gia nằm ở trung tâm phía Tây của tỉnh Entre Ríos, Argentina, giữa đường tới Colón (54 km) và Concordia (60 km).
This refusal is variously explained as Yan's resentment over the arrogance of the Japanese, his conviction that they would lose the war in the Pacific after he heard about the Battle of Midway, and/or the result of a translation error that convinced him that the Japanese were using the negotiations as a ploy to ambush and attack him by surprise.
Sự từ chối này được giải thích là do Diêm Tích Sơn phẫn uất trước sự kiêu ngạo của người Nhật, hay do ông tin chắc rằng quân Nhật sẽ chiến bại tại Thái Bình Dương sau khi nghe tin về trận Midway, và/hoặc là kết quả của một lỗi dịch thuật khiến Diêm Tích Sơn tin rằng người Nhật sử dụng đàm phán như một thủ đoạn để phục kích và bất ngờ tiến công ông.
That battle concluded before the task force arrived, and Gwin returned to Pearl Harbor on 21 May for day and night preparations to meet the Japanese in the crucial battle for Midway Atoll.
Tuy nhiên, trận chiến kết thúc trước khi lực lượng đặc nhiệm đến nơi, và Gwin quay trở về Trân Châu Cảng vào ngày 21 tháng 5, được cho chuẩn bị khẩn trương để đối phó với quân Nhật sắp tới trong trận Midway.
Four months later, on June 4, 1942, a major naval battle near Midway resulted in the U.S. Navy inflicting a devastating defeat on the Japanese Navy.
Sáu tháng sau đó vào ngày 4 tháng 6 năm 1942, một trận hải chiến gần Midway xảy ra với kết cuộc là Hải quân Hoa Kỳ chiến thắng và Nhật Bản bại trận thảm hại.
In July, Markus and McFeely stated that they were midway through a first draft for the film, on which principal photography was expected to begin in April 2015.
Vào tháng 7, Markus và McFeely tiết lộ rằng họ đã thực hiện xong một nửa của phần kịch bản nháp đầu tiên, và quá trình quay phim chính sẽ bắt đầu được diễn ra vào tháng 4 năm 2015.
Early in June 1942, when the Japanese occupied Kiska and Attu in the Aleutians, as a diversion from the major Japanese thrust directed at the key atoll of Midway in the Central Pacific, Williamson lay at Umnak Pass, near the newly established Army airstrip there - the westernmost field in the Aleutian chain.
Vào đầu tháng 6 năm 1942, khi quân Nhật chiếm đóng Kiska và Attu thuộc quần đảo Aleut như một hoạt động nghi binh phân tán cho đòn tấn công chính tại Midway tại Trung tâm Thái Bình Dương, Williamson đang có mặt tại eo biển Umnak, gần một đường băng mới được Lục quân xây dựng và là sân bay ở phía cực Tây của chuỗi quần đảo Aleut.
A picket line of Japanese submarines was late getting into position (partly because of Yamamoto's haste), which let the American carriers reach their assembly point northeast of Midway (known as "Point Luck") without being detected.
Một nhóm cảnh giới gồm các tàu ngầm Nhật đến vị trí muộn, giúp cho những chiếc tàu sân bay Mỹ đến được địa điểm tập kết ở phía đông bắc Midway (được gọi là "Point Luck") mà không bị phát hiện.
Admiral Isoroku Yamamoto planned to lure and destroy USN carriers by attacking the Midway Islands in June 1942.
Bài chi tiết: Trận Midway Đô đốc Isoroku Yamamoto lên kế hoạch nhử và tiêu diệt các tàu sân bay Mỹ bằng cách tấn công Quần đảo Midway vào tháng 6 năm 1942.
She covered the Japanese landings in Malaya (in present-day Malaysia) and the Dutch East Indies (now Indonesia) in 1942 before engaging American forces at the Battle of Midway and during the Guadalcanal Campaign.
Nó đã yểm trợ cho các cuộc đổ bộ lên Malaya và Đông Ấn thuộc Hà Lan (Malaysia và Indonesia ngày hôm nay) vào năm 1942, trước khi đối đầu lực lượng Mỹ trong trận Midway và trong suốt chiến dịch Guadalcanal.
The Fat Man was dropped over the city's industrial valley midway between the Mitsubishi Steel and Arms Works in the south and the Mitsubishi-Urakami Ordnance Works in the north.
Fat Man được thả vào khu thung lũng công nhiệp của thành phố, giữa hãng Thép Mitsubishi và các Công xưởng Quân đội ở phía nam và Công xưởng Quân khí Mitsubishi-Urakami ở phía bắc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ midway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.