migraine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ migraine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ migraine trong Tiếng Anh.

Từ migraine trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng đau nửa đầu, đau nửa đầu, migren. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ migraine

chứng đau nửa đầu

noun

Second aspect: I still had crushing migraine headaches.
Khía cạnh thứ hai: Tôi vẫn bị chứng đau nửa đầu.

đau nửa đầu

noun

The last time business was slow, you got migraines every day.
Lần trước khi việc kinh doanh đi xuống, ngày nào em cũng bị đau nửa đầu.

migren

noun

Xem thêm ví dụ

Lorraine discovered that her migraine attacks matched her monthly cycle.
Chị Lorraine đã khám phá ra rằng những cơn đau nửa đầu của chị diễn ra theo chu kỳ kinh nguyệt.
Inducing migraines, worsening leg pains.
Tự làm mình đau đầu, chân thì ngày một tệ hơn.
I don't see how that has any bearings on my migraines.
Tôi thấy việc này chả liên quan gì tới chứng bệnh của tôi cả.
There was no migraine.
Chẳng có đau nửa đầu nào hết.
Many report a sore feeling in the area where the migraine was, and some report impaired thinking for a few days after the headache has passed.
Nhiều bệnh nhân cảm thấy đau ở vùng bị đau nửa đầu, và một số cảm thấy ảnh hưởng đến khả năng suy nghĩ vài ngày sau cơn đau.
“Around mid-cycle,” she says, “any excess activity or stimulus —hard work, heat or cold, loud noise, even spicy food— would bring on a migraine attack.
Chị nói: “Vào khoảng giữa chu kỳ, bất cứ hoạt động quá mức hay tác nhân kích thích nào như là làm việc nhiều, nhiệt độ nóng hay lạnh, tiếng ồn hay thậm chí thức ăn cay cũng gây ra cơn đau nửa đầu.
This could explain the gastrointestinal problems, migraines and nervous crises that tormented the princess.
Điều này có thể lý giải các vấn đề về dạ dày-ruột, chứng đau nửa đầu và những cơn khủng hoảng thần kinh mà công chúa mắc phải.
The patients who have a migraine preceded by an aura have a band of excited neurons -- that's shown in red -- that moves at three to five millimeters a minute towards the mid-brain.
Những bệnh nhân có cơn đau nửa đầu thể hiện trước bởi các tế bào thần kinh hưng phấn thoáng qua - thể hiện bằng màu đỏ- di chuyển khoảng 3 - 5 mm/phút qua não giữa.
A wide range of options are available to help treat migraine.
Có nhiều lựa chọn để điều trị chứng đau nửa đầu*.
He thinks it's migraines.
Ông ấy nghĩ là chứng đau nửa đầu.
Well, it would be wrong to try out a new migraine prevention medication on someone who can actually feel pain.
Ờ, thật là sai trái khi thử nghiệm một loại thuốc tránh đau nửa đầu mới trên một người không có cảm giác đau.
Shortly before a migraine attack, some victims have such symptoms as cold hands, fatigue, hunger, or mood changes.
Trước khi những cơn đau nửa đầu bộc phát, có thể xuất hiện một vài triệu chứng như lạnh tay, uể oải, chán ăn, tính khí thay đổi.
Exposure like that could cause any number of health problems... nausea, migraine headaches, even cancer.
Khi tiếp xúc sẽ có thể gây ra một số chứng bệnh ảnh hưởng sức khỏe như buồn nôn, đau nửa đầu thậm chí là ung thư
Plus migraines.
Thêm vào đau nửa đầu.
While one small review noted aspartame is likely one of many dietary triggers of migraines, in a list that includes "cheese, chocolate, citrus fruits, hot dogs, monosodium glutamate, aspartame, fatty foods, ice cream, caffeine withdrawal, and alcoholic drinks, especially red wine and beer," other reviews have noted conflicting studies about headaches and still more reviews lack any evidence and references to support this claim.
Trong một nhận xét nhỏ, aspartame có thể là một trong nhiều tác nhân kích thích chứng đau nửa đầu, trong một danh sách bao gồm "phô mai, sô cô la, trái cây có múi, xúc xích, bột ngọt, aspartame, thực phẩm béo, kem, cafêin và đồ uống có cồn, đặc biệt là rượu vang đỏ và bia ", other reviews have noted conflicting studies about headaches những nhận xét khác đã ghi nhận các nghiên cứu xung đột về nhức đầu và vẫn còn nhiều nhận xét thiếu bất kỳ bằng chứng và tài liệu tham khảo nào để ủng hộ tuyên bố này.
My condition was putting on the appearance of migraine, pelvic adhesions, dysmenorrhea (menstrual cramps), irritable bowel syndrome, colitis, and gastritis.
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
(Laughter) Engage a company having prior successes for human factors engineering and industrial design to optimize the design of the first portable TMS device that will be sold to the patients who have migraine headaches.
(Cười) Xây dựng một công ty có những thành công đầu tiên trước các yếu tố con người và thiết kế công nghiệp để tối ưu hóa thiết kế cho thiết bị TMS cầm tay đầu tiên được bán cho các bệnh nhân có chứng đau nửa đầu.
MAOIs can also be used in the treatment of Parkinson's disease by targeting MAO-B in particular (therefore affecting dopaminergic neurons), as well as providing an alternative for migraine prophylaxis.
MAOIs cũng được sử dụng trong điều trị bệnh Parkinson đặc biệt tác dụng trên loại MAO-B (do đó có tác dụng tế bào thần kinh dopamin), còn được sử dụng thay thế cho migraine prophylaxis.
Stacy Sager: But for Christina Sidebottom, almost anything was worth trying if it could stop a migraine.
Stacy Sager: Nhưng đối với Christina Sidebottom, bất kì thứ gì đều đáng để thử nếu như việc đó có thể dừng được cơn đau nửa đầu.
Mother's lying down, she's got one of her migraines.
Mẹ bị đau đầu, đang nằm nghỉ.
Even if you are unable to identify or avoid things that trigger your migraine, there are other ways to reduce the possibility of an attack.
Ngay cả khi bạn không thể xác định hoặc tránh những nguyên nhân dẫn đến chứng đau nửa đầu, vẫn còn nhiều cách khác giúp làm giảm nguy cơ gây ra cơn đau.
I've been trying for two hours and all I've gotten is a migraine.
Tôi thử hai tiếng rồi, và tất cả những gì cảm nhận được là đau đầu.
And that is the migraine invention that we are talking about and that we are working on.
Và đó là phát minh về cơn đau nửa đầu chúng tôi đang thực hiện.
Some drugs may increase blood pressure, such as nasal decongestants, antacids high in sodium, appetite moderators, and caffeine-containing painkillers for migraines.
Vài loại thuốc có thể làm tăng huyết áp, như thuốc chống nghẹt mũi, thuốc kháng acid có nhiều chất natri, thuốc làm bớt thèm ăn, và các thuốc làm giảm đau chứng nhức đầu có chất cafein.
The coma patient has a migraine?
Bệnh nhân hôn mê này bị đau nửa đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ migraine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.