milanese trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ milanese trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ milanese trong Tiếng Ý.

Từ milanese trong Tiếng Ý có các nghĩa là Milano, milano, thành phố Mi-lăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ milanese

Milano

(Milan)

milano

thành phố Mi-lăng

Xem thêm ví dụ

Pigi Perini, curato milanese, è stato di recente in Africa, dove una religiosa gli ha detto: “Sono qui da 40 anni e sono riuscita a non pronunciare mai il nome di Gesù per non urtare la cultura africana”.
Pigi Perini, một cha phó ở Milan, gần đây đến thăm Phi Châu; một bà phước ở đó bảo ông: “Tôi ở đây được 40 năm, và đã thành công trong việc không bao giờ phát âm tên của Chúa Giê-su để tránh phá hoại văn hóa Phi Châu”.
L'Usignolo milanese!
Sơn Ca Thành Milan.
Fu il dodicesimo e ultimo figlio di Lodovico Faà di Bruno, marchese di Bruno, e di Carolina Sappa de' Milanesi.
Ông là con thứ mười và là con cuối cùng của Luigi, Marquis of Bruno, và Carolina Sappa của Milanese.
L'Usignolo milanese?
" Sơn Ca Thành Milan "?
Riassumendo un articolo di Umberto Siniscalchi pubblicato sul quotidiano milanese Il Giornale, la rivista World Press Review scrive: “In Italia la Corte di Cassazione è stata severamente criticata perché in luglio [1987] ha annullato i mandati di cattura emessi contro tre funzionari della banca vaticana coinvolti nello scandalo del Banco Ambrosiano”.
Trong bài tóm tắt một bài báo của Umberto Siniscalchi đăng trên tờ II Giornale ở Milan, tập san World Press Review ghi nhận: “Tòa Phá án cao nhất của Ý-đại-lợi bị chỉ trích kịch liệt vì vào tháng 7 [năm 1987] đã bãi bỏ trát bắt giam ba viên chức ngân hàng của Vatican dính líu tới vụ tham những tai tiếng trong ngân hàng Banco Ambrosiano”.
Il 29 settembre del 1942, Gronchi, insieme ad alcuni esponenti politici cattolici, quali Alcide De Gasperi, Achille Grandi, Piero Malvestiti, Giuseppe Brusasca ed altri, prese parte alla prima riunione clandestina propedeutica alla fondazione della Democrazia Cristiana, nell'abitazione di Giorgio Enrico Falck, noto imprenditore milanese.
Ngày 29 tháng 9 năm 1942, Gronkowski, cùng với một số chính trị gia Công giáo như Alcide De Gasperi, Achille Grandi, Piero Malvestiti, Giuseppe Brusasca và những người khác, đã tham gia các cuộc họp bí mật đầu tiên chuẩn bị cho việc thành lập đảng Dân chủ Thiên chúa giáo, quê hương của Giorgio Enrico Falck, Milan doanh nhân nổi tiếng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ milanese trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.