mild trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mild trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mild trong Tiếng Hà Lan.

Từ mild trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngọt, nhẹ, nhẹ nhàng, điếc, mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mild

ngọt

(sweet)

nhẹ

(soft)

nhẹ nhàng

(gentle)

điếc

mềm

(soft)

Xem thêm ví dụ

Om 5:30 deze middag, was er een milde aardbeving van 2. 0 op de schaal van richter in Seoul.
Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul
Wees dus mild en dankbaar dat God goed is.
Vậy hãy tử tế và biết ơn rằng Thượng Đế là Đấng nhân từ.
Zelfs huidinfecties, waarvan we eerst dachten dat het niet zo'n groot probleem was, milde huidinfecties tussen nul en vijf jaar geven je een hoog risico op nierfalen, waardoor dialyse nodig is op 40-jarige leeftijd.
Kể cả bệnh ngoài da, mà lúc đầu chúng tôi nghĩ sẽ chẳng có vấn đề gì, viêm da nhẹ từ 0 đến 5 tuổi làm giảm đáng kể chức năng thận, sẽ cần lọc máu ở tuổi 40.
Mijn gebeden zijn niet waardig, maar gij, die goed zijt, wees mild en maak dat ik niet verteerd word door het eeuwig vuur.
Lời nguyện cầu tuy không xứng đáng, Nhưng Chúa rất nhân từ bao dung, Đừng để con phải lửa hình thiêu đốt.
Het klimaat van Brits-Columbia is mild, met regenachtige winters.
British Columbia Duyên hải có một khí hậu ôn hòa, với một mùa đông ôn hòa và mưa nhiều.
Maar het virus maakte duidelijk een ronde over de hele wereld in een genoegzaam milde vorm dat het Britse leger in de Eerste Wereldoorlog verklaarde dat het geen bedreiging was en geen invloed zou hebben op de uitkomst van de oorlog.
Nhưng loại virút đó rõ ràng đã đi một vòng quanh thế giới ở thể ôn hòa vừa đủ để quân đội Anh tại Chiến tranh Thế giới Thứ hai xác nhận rằng nó không phải là mối họa và sẽ không ảnh hưởng đến cục diện chiến tranh.
We weten niet of hij door z'n hart het bewustzijn verloor... of dat het een milde beroerte was.
Ta đâu có biết ông ấy bị ngất là vì tim mạch hay đột quỵ nhẹ.
* We zijn mild, zachtmoedig en lankmoedig (zie LV 121:41).
* Chúng ta hiền dịu, nhu mì, và nhịn nhục (xin xem GLGƯ 121:41).
Ik heb voor Mr Jackson wat milde medicatie voorgeschreven.
Tôi đã kê đơn cho Ngài Jackson một ít thuốc.
Joegoslavië kende een milde vorm van communisme en Tito wist het land neutraal te houden in de Koude Oorlog.
Dưới thời Tito, Nam Tư đã có một chính sách trung lập trong Chiến tranh Lạnh.
Hij spreekt op milde wijze tot ons verstand en ons hart over zaken die van belang zijn.16
Ngài nói với tâm trí của chúng ta một cách nhỏ nhẹ về nhiều vấn đề quan trọng.16
Nou, overduidelijk niet echt mild.
À vâng, rõ ràng không phải là nhẹ.
Hij antwoordde mild:
Ngài đáp lời tôi một cách dịu dàng:
We hebben mild, medium en muy caliente.
Ta có bia nhẹ, bia vừa và loại rất hot đây.
Ik dood geen baby's maar m'n collega's zijn minder mild.
Nếu không lúc đó tôi dã giết con cô rồi
Kan een zeer beperkte mate van cartoonachtig, niet-realistisch of mild geweld en/of een beperkte mate van enigszins ongepast taalgebruik bevatten.
Có thể chứa rất ít nội dung hoạt hình, bạo lực nhẹ hoặc tưởng tượng và/hoặc sử dụng không thường xuyên ngôn từ nhạy cảm.
Arseen is mild.
Thạch tín là thứ nhẹ nhàng.
Dat komt omdat er meer factoren zijn die ons warmtecomfort beïnvloeden. Dat is de directe zon, de diffuse zon; dat is de wind, sterke wind, milde wind; dat is luchtvochtigheid, dat is stralingswarmte van de omgeving waarin we zijn.
Đó là bởi vì có nhiều tham số ảnh hưởng đến sự chịu nhiệt của chúng ta, mặt trời, ánh nắng trực tiếp, ánh nắng khuếch tán, gió, gió mạnh, gió nhẹ, độ ẩm, rồi nhiệt độ bức xạ quanh nơi ta đang ở.
Het klimaat is typisch mediterraan, gekenmerkt door milde en vochtige winters en hete, droge en winderige zomers met een hoog percentage zonnige dagen.
Khí hậu thường Địa Trung Hải, đặc trưng bởi mùa đông nhẹ và ẩm ướt và mùa hè nóng, khô và gió với một tỷ lệ phần trăm cao của những ngày nắng.
In 1769 definieerde de lexicograaf John Parkhurst het woord als „toegevend, van een toegevende gezindheid, vriendelijk, mild, geduldig”.
Năm 1769, nhà soạn tự điển là John Parkhurst định nghĩa chữ đó là “uyển chuyển, có tâm tính mềm mại, dịu dàng, hòa nhã, kiên nhẫn”.
Dat was nog mild.
Chà, đó là nhẹ.
Eventueel grof taalgebruik in deze categorie moet mild van aard zijn en mag geen seksuele krachttermen bevatten.
Mọi từ ngữ xấu trong thể loại này phải ở mức nhẹ nhàng và không đến mức ngôn ngữ tình dục tục tĩu.
Ze helpt ons om mild elkaar te vergeven
Đồng thời ta vị tha, không cưu mang những lỗi lầm.
Door zijn milde terechtwijzing bracht Jezus echter naar voren dat Martha, omdat zij al haar aandacht richtte op de maaltijd, een unieke gelegenheid voorbij liet gaan om persoonlijk onderricht te ontvangen van de Zoon van God.
Tuy nhiên, qua lời trách nhẹ, Chúa Giê-su cho thấy rằng Ma-thê, vì lo lắng chuẩn bị bữa ăn, đang bỏ lỡ cơ hội hiếm có là được chính Con của Đức Chúa Trời dạy dỗ.
Mild geweld (geïmpliceerd of niet-realistisch) is toegestaan.
Cho phép nội dụng có bạo lực ở mức nhẹ (ngụ ý hoặc không có thực).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mild trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.