밀가루 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 밀가루 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 밀가루 trong Tiếng Hàn.

Từ 밀가루 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phấn, bột, Bột, bột mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 밀가루

phấn

noun

bột

noun

밀가루와 물을 섞어도 되고 옥수수 녹말을 물에 타도 되지요.
Các bạn có thể dùng bột mỳ và nước hoặc bột ngô và nước.

Bột

noun

밀가루와 물을 섞어도 되고 옥수수 녹말을 물에 타도 되지요.
Các bạn có thể dùng bột mỳ và nước hoặc bột ngô và nước.

bột mì

noun

밀가루를 갈게 저희에게 방앗간을 주세요
Cho chúng tôi một chiếc cối xay để xay bột mì,

Xem thêm ví dụ

21 나는 여러분이 만든 송아지+ 곧 여러분의 죄의 산물을 가져다가 불태웠습니다. 나는 그것을 부서뜨리고 먼지 같은 가루가 될 때까지 완전히 간 다음, 그 가루를 산에서 흘러 내려오는 시내에 뿌렸습니다.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
14 (1) 변화: 누룩은 왕국 소식을, 밀가루 반죽은 인류를 상징합니다.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
● 하느님의 말씀에 익숙해지는 것은 장성을 향하여 고 나아가는 데 어떤 역할을 합니까?
• Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục?
(역대 둘째 7:13) 그로 인해 가뭄이 들었을 때, 그릿 급류 골짜기에 있는 엘리야에게 까마귀들이 양식을 날라다 주었으며, 그 후에는 한 과부의 얼마 남지 않은 곡식 가루와 기름이 기적에 의해 많아져서 그에게 식품을 제공할 수 있었습니다.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
그들은 “환난은 인내를, 인내는 승인받은 상태를 ··· 낳는다”는 것을 알기 때문에, 용감하게 고 나아갑니다.
Họ can đảm tiến lên, biết rằng “hoạn nạn sanh ra nhịn nhục, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận” (Rô-ma 5:3, 4, NW).
아버님은 그곳에 벌통을 두어 복숭아꽃 가루받이를 하게 하셨는데, 그렇게 하면 꽃들은 마침내 아주 크고 달콤한 복숭아가 되었습니다.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
독수리처럼 머리를 어라.”
Vì chúng đã bị bắt đi lưu đày xa ngươi”.
놀랍게도, 가족 모두가 나를 거칠게 대한 일과 내 뜻을 무시하고 머리를 것에 대해 사과하였습니다.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, ai nấy đều xin lỗi vì đã cư xử thô bạo, cạo đầu tôi trái với ý muốn của tôi.
그 사람을 찾는 데 집중하십시오. 마치 꿀벌이 꿀과 꽃가루를 모을 수 있는 꽃들에 집중하듯이 말입니다.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
물이야, 썰물이야?
Đây là thủy triều cao hay thấp vậy?
19 그가 나실인의 표를 후에, 제사장은 삶은+ 숫양의 어깨와 바구니에서 꺼낸 고리형 무교병 하나와 무교 전병 하나를 가져다가 나실인의 손바닥에 놓아야 한다.
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.
어린 양이 목자에게 다가왔을지 모르며, 목자의 다리를 슬쩍 기까지 했을지 모릅니다.
Chiên con có thể lại gần người chăn và ngay cả cọ nhẹ vào chân người.
노엘의 종목인 스켈레톤은 작은 썰매를 며 전속력으로 달리다가 머리를 앞쪽으로 해서 질주하는 종목입니다.
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
어떤 여자가 밀가루 반죽에 얼마의 누룩을 넣자, 누룩이 온 덩어리를 발효시킵니다.
Sau khi người phụ nữ cho men vào đống bột, men làm cả đống bột dậy lên.
위짝이 아래짝 위에서 돌아가면 곡물의 낱알이 두 돌 사이로 들어가 가루가 되었습니다.
Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát.
기원 2세기 어느 시점부터, 같은 자들은 수많은 가짜 그리스도인들 사이에 가려져 찾아 보기 힘들게 되었습니다.
Kể từ một thời điểm nào đó trong thế kỷ thứ hai CN, những người giống như lúa mì đã bị lấn át vì có quá nhiều tín đồ giả hiệu.
이것은 코튼 셔츠에 묻어있던 꽃가루인데요 제가 지금 입고 있는것과 비슷하군요
Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc.
성공하기 위해서, 열심히 일했고 제 자신을 어부쳤습니다.
Để đạt được thành công , tôi đã làm việc chăm chỉ, tôi đã tự nỗ lực.
인간 역사에서 곡식을 가루로 만드는 일은 어떻게 행해져 왔습니까?
Công việc xay giã bao gồm những gì qua các thời đại?
12 민족들은 불에 탄 횟가루처럼 될 것이다.
12 Các dân sẽ trở nên giống như vôi bị nung.
당신은 갑자기 이런 생각이 들 겁니다, 잘하면 아마존은 이것을 어 붙일 수 있겠구나.
Và đột nhiên, bạn bắt đầu suy nghĩ rằng, được thôi Amazon hoàn toàn có khả năng thúc đẩy điều này.
여호와께서 이렇게 말씀하십니다. ‘내일 이맘때면 사마리아의 성문*에서 고운 가루 1스아*가 1세겔*에 팔리고, 보리 2스아가 1세겔에 팔릴 것이다.’”
Đức Giê-hô-va phán: ‘Vào giờ này ngày mai, tại cổng* thành Sa-ma-ri, một sê-a* bột mịn sẽ có giá một siếc-lơ* và hai sê-a lúa mạch sẽ có giá một siếc-lơ’”.
예: 코카인, 메타암페타민 가루, 헤로인, 마리화나, 코카인 대체제, 메페드론, '리갈 하이(legal high)'
Ví dụ: Côcain, ma túy đá, heroin, cần sa, chất thay thế côcain, mephedrone, "chất gây ảo giác hợp pháp"
캘리포니아 대학의 제 동료의 모델링 연구는 보호구역이 참치같이 물과 썰물을 오가는 종들이 공해에 살 수 있게 도와준다는 것을 보여줍니다.
Một nghiên cứu mô hình từ các đồng nghiệp ở UC Santa Barbara, gợi ý rằng bảo tồn như vậy sẽ giúp loài di cư như cá ngừ hồi phục ở vùng biển khơi.
다름 아닌 기름부음받은 그리스도인들, 즉 예수께서 밀과 잡초의 예에서 참다운 로 언급하신 자들입니다!
Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng!

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 밀가루 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.