mirth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mirth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mirth trong Tiếng Anh.

Từ mirth trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự vui vẻ, sự cười đùa, sự nô giỡn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mirth

sự vui vẻ

noun

sự cười đùa

noun

sự nô giỡn

noun

Xem thêm ví dụ

He remains slightly crippled and deaf, but mirthful and auspicious nonetheless (hence the title, "The laughing god").
Ông vẫn còn hơi bị tê liệt và điếc, nhưng dù vậy, ông luôn vui vẻ và hiền hậu (do đó mà có danh hiệu "Vị thần cười đùa").
Yes , Christmas is for gaiety , mirth and song , for good and wondrous gifts .
Vâng , Giáng sinh dành cho những cuộc vui , bài hát , những món quà đẹp và kỳ diệu .
We made that small house ring with boisterous mirth and resound with the murmur of much sober talk, making amends then to Walden vale for the long silences.
Chúng tôi đã thực hiện vòng căn nhà nhỏ với mirth náo nhiệt và vang lên với tiếng rì rào của nhiều nói chuyện tỉnh táo, làm cho sửa đổi sau đó Walden thung lũng im lặng dài.
He is not referring to being jovial or mirthful, as when one is having a good time.
Ngài không có ý nói đến trạng thái vui vẻ hay hoan hỉ, như trong lúc vui chơi.
Who buys a minute’s mirth to wail a week,
Ai chịu đổi một khoảng khắc vui chơi cho một tuần đau khổ,
Discerning the import of Solomon’s experiment with laughter and mirth helps us to avoid being “lovers of pleasures rather than lovers of God.”—2 Timothy 3:1, 4.
Khi hiểu được ý nghĩa của việc Sa-lô-môn thử nghiệm với sự cười giỡnvui nhộn, điều này giúp chúng ta tránh “ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời” (II Ti-mô-thê 3:1, 4).
And decent mirth and all that sort of thing are all right, but I do bar dancing on tables and having to dash all over the place dodging waiters, managers, and chuckers- out, just when you want to sit still and digest.
Mirth phong nha và tất cả các loại điều là tất cả các quyền, nhưng tôi nhảy múa thanh bảng và có dấu gạch ngang khắp nơi né tránh bồi bàn, quản lý, và chuckers ra, chỉ khi bạn muốn ngồi yên và tiêu hóa.
Present mirth hath present laughter.
Hiện tại vui vẻ không phải là tiếng cười.
(Ecclesiastes 2:1, 2) As a man of discernment, Solomon found that mirth and laughter alone are not satisfying, for they do not produce real and lasting happiness.
Là một người thông sáng, Sa-lô-môn thấy rằng sự vui vẻ và cười giỡn tự nó không làm thỏa lòng, bởi vì nó không đem lại hạnh phúc thật sự và lâu bền.
In the 18th century there were increasing numbers of collections of what was now beginning to be defined as "folk" music, strongly influenced by the Romantic movement, including Thomas D'Urfey's Wit and Mirth: or, Pills to Purge Melancholy (1719–20) and Bishop Thomas Percy's Reliques of Ancient English Poetry (1765).
Trong thế kỷ 18, đã xuất hện một số ít các bộ sưu tập bắt đầu định nghĩa âm nhạc "dân gian", ảnh hưởng mạnh mẽ của phong trào lãng mạn, bao gồm Wit and Mirth: or, Pills to Purge Melancholy (1719–20) của Thomas D'Urfey và Reliques of Ancient English Poetry (1765) của Bishop Thomas Percy's.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mirth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.