mirage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mirage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mirage trong Tiếng Anh.

Từ mirage trong Tiếng Anh có các nghĩa là ảo ảnh, ảo tượng, ảo tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mirage

ảo ảnh

noun (an optical phenomenon)

Do you want to die chasing a mirage?
Ông muốn chết vì săn đuổi một ảo ảnh?

ảo tượng

noun

ảo tưởng

noun

How long can this mirage continue to prosper?
Sự thịnh vượng ảo tưởng này còn kéo dài bao lâu nữa?

Xem thêm ví dụ

"Armin Van Buuren - Mirage: Deluxe Edition (3CD and DVD) - Dance CDs at Play.com (UK)".
Truy cập 22 tháng 8 năm 2010. ^ a ă “Armin Van Buuren - Mirage: Deluxe Edition (3CD and DVD) - Dance CDs at Play.com (UK)”.
In 1995, during the Cenepa War, the Ecuadorian Mirages went back into action against Peru.
Vào năm 1995, trong Chiến tranh Cenepa, những chiếc Mirage của Ecuador đã tham gia vào các hoạt động chống lại Peru.
The city serves as world headquarters for the world's two largest Fortune 500 gaming companies, Harrah's Entertainment and MGM Mirage.
Thành phố này là nơi đóng trụ sở của hai công ty trong nhóm Fortune 500 công ty đánh bạc lớn nhất thế giới, Harrah's Entertainment và MGM Mirage.
The Mirage of Power.
The Mirage of Power (bằng tiếng Anh).
"... that sees water, but it turns out to be a mirage. "
"... rồi bỗng dưng gặp được nước, nhưng hóa ra đó chỉ là ảo ảnh. "
The Mirage IIIC remained in service with the AdA until 1988.
Mirage IIIC hoạt động trong AdA cho đến năm 1988.
The French Air Force preferred to concentrate on the Mirage 2000, leaving Dassault with no customers.
Không quân Pháp lại ưu tiên tập trung vào Mirage 2000, do đó mà Dassault không có khách hàng để giới thiệu Mirage 4000.
Toi8 (born October 8,1976) is a Japanese artist who was most known for working on anime like .hack//The Movie and video games like Tokyo Mirage Sessions ♯FE.
Toi8 (sinh ngày 8 tháng 10 năm 1976) là một nghệ sĩ Nhật Bản, người được biết đến nhiều nhất khi làm việc với anime như.hack // Phim và trò chơi video như Tokyo Mirage Sairs FE.
Mirage 5 : Single-seat radarless ground-attack fighter aircraft.
Mirage 5: Máy bay cường kích một chỗ không có radar.
While the Mirage IIICJ proved to be extremely effective in the air-superiority role, its relatively short range of action imposed some limitations on its usefulness as a ground-attack aircraft.
Trong khi Mirage IIICJ tỏ ra vô cùng hiệu quả trong vai trò chiếm ưu thế trên không, nó có tầm hoạt động tương đối ngắn khi sử dụng như một máy bay tấn công mặt đất do có một số giới hạn.
Owing to Peres' mediation, Israel acquired the advanced Dassault Mirage III French jet fighter, established the Dimona nuclear reactor and entered into a tri-national agreement with France and the United Kingdom, positioning Israel in what would become the 1956 Suez Crisis.
Nhờ sự trung gian của Peres, Israel đã mua được loại máy bay phản lực chiến đấu Dassault Mirage III hiện đại của Pháp, thành lập lò phản ứng hạt nhân Dimona và tham gia một thoả thuận ba bên với Pháp và Anh Quốc để dẫn tới cuộc Khủng hoảng Suez năm 1956.
On 7 October, Syrian MiG-21MFs downed two Israeli F-4Es, three Mirage IIICJs and an A-4E while losing two of their MiGs to Neshers and one to an F-4E, plus two to friendly SAM fire.
Ngày 7 tháng 10, MiG-21MF của Syria đã bắn hạ 2 chiếc F-4E, ba chiếc Mirage IIICJs và 1 chiếc A-4E trong khi bị mất hai máy bay MiG của họ, cộng với 2 chiếc MiG bị tên lửa phòng không của quân nhà bắn nhầm.
In 1968, Dassault, in cooperation with the Swiss, began work on a Mirage update known as the Milan ("Kite").
Năm 1968, Dassault đã hợp tác với Thụy Sĩ bắt đầu chương trình nâng cấp Mirage được biết đến với tên gọi Milan ("Kite").
The new Atar 09K-50 engine, however, was still an improvement, and fitment of this engine led to the next Mirage variant, the Mirage 50, during the 1970s.
Động cơ Atar 09K-50 là một ý tưởng tốt, và đã dẫn đến phiên bản tiếp theo của MirageMirage 50 trong thập niên 1970.
The Mirage IIIV was built in response to a mid-1960s NATO specification for a VTOL strike fighter.
Mirage IIIV được chế tạo nhằm đáp ứng yêu cầu về một máy bay tiêm kích tấn công VTOL của NATO giữa thập niên 1960.
Do you want to die chasing a mirage?
Ông muốn chết vì săn đuổi một ảo ảnh?
He offers a mirage that has the appearance of legitimacy and safety but ultimately, like the great and spacious building, will collapse, destroying all who seek peace within its walls.
Kẻ nghịch thù đưa ra một ảo ảnh mà có vẻ như là hợp pháp và an toàn nhưng cuối cùng, giống như tòa nhà rộng lớn và vĩ đại, sẽ sụp đổ, hủy diệt tất cả những người tìm kiếm sự bình an ở bên trong các bức tường của tòa nhà.
The first 37 Mirage 2000Cs delivered were fitted with the Thomson-CSF RDM (Radar Doppler Multifunction) and were powered by the SNECMA M53-5 turbofan engine.
37 chiếc Mirage 2000C được chuyển giao đầu tiên được trang bị radar Thomson-CSF RDM (Radar Doppler đa chức năng) và sử dụng động cơ phản lực cánh quạt đẩy SNECMA M53-5.
In 1990, Dassault upgraded a batch of Venezuelan Mirage IIIEs and 5s to Mirage 50 standards, with the upgrades designated Mirage 50M.
Năm 1990, Dassault nâng cấp một lô những chiếc Mirage IIIE và 5 của Venezuela thành tiêu chuẩn Mirage 50 đặc biệt, với tên gọi là Mirage 50M.
She and her husband also own Le Mirage Golf Club and Schwartz's Restaurant.
Dion và chồng của cô còn sở hữu một Câu lạc bộ Golf Le Mirage và Nhà hàng Schwartz's.
These feed into the Mirage and MGM Grand, but every dime ends up there.
Nó đưa tiền tới Mirage và MGM Grand, nhưng từng đồng lẻ đều dồn về đây.
As of 2005 the unit, known as Escadron de chasse 1/30 Normandie-Niemen, flew Dassault Mirage F1CT aircraft.
Từ năm 2005, phi đoàn mang tên Escadron de chasse 2/30 Normandie-Niemen, hoạt động dùng máy bay Dassault Mirage F1.
After 1989, enhancements derived from the Mirage 3NG were incorporated into Brazilian Mirage IIIEs, as well as into four ex-Armée de l'Air Mirage IIIEs that were transferred to Brazil in 1988.
Những nâng cấp từ 3NG đã được thực hiện trên những chiếc Mirage IIIE của Brasil vào năm 1989, cũng như trên 4 chiếc Mirage IIIE cũ của không quân Pháp đã được chuyển cho Brasil năm 1988.
In order to accommodate the new powerplant on the Mirage III's airframe, and to deliver the added cooling required by the J79, the aircraft's rear fuselage was slightly shortened and widened, its air intakes were enlarged, and a large air inlet was installed at the base of the vertical stabilizer, so as to supply the extra cooling needed for the afterburner.
Để điều chỉnh động cơ mới vào khung của Mirage III, và phải đáp ứng được yêu cầu làm mát của J79, phần thân máy bay phía sau đã bị rút ngắn và được mở rộng ra, nhưng cửa hút khí được mở rộng, và một lối vào khí lớn được đặt ở đáy của bộ phận thăng bằng thẳng đứng, và do đó sẽ cung cấp thêm không khí để làm mát cho động cơ khi đốt nhiên liệu phụ trội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mirage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.