misanthrope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misanthrope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misanthrope trong Tiếng Anh.

Từ misanthrope trong Tiếng Anh có nghĩa là kẻ ghét người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misanthrope

kẻ ghét người

noun

Xem thêm ví dụ

Nice try, but you're a misanthrope, not a misogynist.
Có cố gắng đấy, nhưng anh hay ghét người ta chứ đâu có ghét việc kết hôn.
like a party host who has hundreds of friends -- and a misanthrope who has just one friend, and you pick someone at random from the population; they were much more likely to know the party host.
Tưởng tượng một người giao tiếp rất rộng trong mạng xã hôi -- như là một người hay tổ chức tiệc tùng có hàng trăm bạn bè -- và một người xa lánh cộng đồng chỉ có một người bạn, và bạn chọn ai đó ngẫu nhiên từ cộng đồng; thì nhiều khả năng người đó sẽ biết người tổ chức tiệc tùng.
Imagine a very popular person in the social network -- like a party host who has hundreds of friends -- and a misanthrope who has just one friend, and you pick someone at random from the population; they were much more likely to know the party host.
Tưởng tượng một người giao tiếp rất rộng trong mạng xã hôi -- như là một người hay tổ chức tiệc tùng có hàng trăm bạn bè -- và một người xa lánh cộng đồng chỉ có một người bạn, và bạn chọn ai đó ngẫu nhiên từ cộng đồng; thì nhiều khả năng người đó sẽ biết người tổ chức tiệc tùng.
And perhaps,” he added in a characteristically misanthropic tone, “perhaps sooner than you wish.”
Và có lẽ Chúa ơi - chàng nói tiếp với cái giọng chán đời riêng có ở chàng - có lẽ còn gặp sớm hơn là cậu muốn cũng nên.
We have the charmless misanthrope.
Chúng ta có những kẻ thù ghét nhân loại vô duyên.
Because I'm not insanely insecure, and because I can actually trust in another human being, and I am not an angry, misanthropic son of a bitch.
Bởi vì tôi không đa nghi 1 cách điên rồ và vì tôi còn có thể tin vào người khác và tôi không có tức giận, đồ khốn đáng ghét.
Molière, who is deemed to be one of the greatest masters of comedy of the Western literature, wrote dozens of plays, including Le Misanthrope, L'Avare, Le Malade imaginaire, and Le Bourgeois Gentilhomme.
Molière dường như là một trong các bậc thầy vĩ đại nhất về hài kịch của văn học phương Tây, ông viết hàng chục vở kịch, như Le Misanthrope, L'Avare, Le Malade imaginaire và Le Bourgeois Gentilhomme.
Should have just depended on your misanthropic view of human nature.
Lẽ ra tôi nên dựa trên cách nhìn tiêu cực của anh về bản chất con người.
Fitzgerald's appeared in the West End production of The Misanthrope at the Comedy Theatre, and in Henrik Ibsen's A Doll's House at the Donmar Warehouse.
Fitzgerald xuất hiện trong vở kịch The End The Misanthrope tại nhà hát Comedy với Damian Lewis và Keira Knightley, và trong Henrik Ibsen's A Doll's House của Henrik Ibsen tại Donmar Warehouse.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misanthrope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.