miteinander trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miteinander trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miteinander trong Tiếng Đức.
Từ miteinander trong Tiếng Đức có các nghĩa là cùng nhau, với nhau, cùng, chung, cùng một lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miteinander
cùng nhau(together) |
với nhau(together) |
cùng(together) |
chung(together) |
cùng một lúc(at the same time) |
Xem thêm ví dụ
Herrgott, warum können wir nicht miteinander auskommen? Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau? |
Weil sie sich miteinander verglichen hatten und jetzt darüber stritten, „wer von ihnen der Größte zu sein scheine“ (Lukas 22:24). Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”. |
Echte Christen lieben sich nicht nur, weil sie miteinander befreundet sind oder sich gegenseitig respektieren. Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau. |
Er und die wertlosen Götzen der falschen Religion sind einfach nicht miteinander zu vergleichen. Các thần bằng hình tượng vô giá trị của tôn giáo giả không thể nào so sánh được với Ngài. |
„Lasst mich nun ein für alle Mal wie der Psalmist in alter Zeit sagen: ‚Wie gut und schön ist es, wenn Brüder miteinander in Eintracht wohnen. “Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay! |
Unsere Schicksale sind wirklich miteinander verknüpft, denkt ihr nicht? Định mệnh của chúng ta cứ quyện vào nhau, hai người không nghĩ vậy sao? |
Wir brauchen also eine Theorie, die diese beiden Welten miteinander vereint, die haben wir allerdings noch nicht. Do đó chúng ta cần 1 học thuyết thống nhất thứ rất lớn và thứ rất nhỏ, điều mà ta chưa có. |
Und nun kommt die Technik dazu, weil sie mit den neuen digitalen Kommunikationsmöglichkeiten auf der ganzen Welt miteinander in Kontakt treten können. Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới. |
Wieviel besser ist es doch, wenn beide Ehepartner es unterlassen, sich Anschuldigungen an den Kopf zu werfen, und statt dessen nett und freundlich miteinander reden! (Matthäus 7:12; Kolosser 4:6; 1. Petrus 3:3, 4). Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Wir haben nicht mehr miteinander geschlafen seit unserer Sohn geboren wurde. Bọn mình chưa quan hệ vợ chồng từ khi con chúng ta ra đời |
So drückt die Mathematik aus, wie glücklich ihr miteinander auf Grundlage unserer Informationen wärt. Đây là một cách diễn đạt kiểu toán học về mức độ hạnh phúc mà hai bạn có thể có nếu kết đôi với nhau dựa trên những thông tin mà bạn cung cấp cho chúng tôi. |
Die junge Frau und ihre Cousine „in vorgerücktem Alter“4 verband das Erlebnis einer wundersamen Schwangerschaft. Ich kann nur erahnen, wie wichtig diese drei gemeinsam verbrachten Monate für die beiden waren, in denen sie miteinander reden, sich in die andere einfühlen und einander in ihrer einzigartigen Berufung zur Seite stehen konnten. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Jeremia und sein Cousin schlossen mit Baruchs Hilfe ganz offiziell ein Geschäft ab, obwohl sie miteinander verwandt waren. Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau. |
Weise darauf hin, daß Familien heutzutage deswegen zerbrechen, weil sie wenig Zeit miteinander verbringen und so gut wie nichts gemeinsam haben. Nêu rõ rằng các gia đình thời nay tan rã bởi vì họ không dành ra thì giờ để gần gũi với nhau và trên thực tế họ không có cái gì chung cả. |
Was passiert, wenn zwei Autos miteinander reden und solche Daten austauschen? Sẽ như thế nào nếu hai xe chia sẻ dữ liệu nếu chúng trò chuyện với nhau? |
Sammelt euch im Land aZion, und haltet eine Versammlung und freut euch miteinander; und bringt dem Allerhöchsten eine heilige Handlung dar. Hãy cùng nhau quy tụ trên đất aSi Ôn; và hãy nhóm một buổi họp và cùng nhau vui vẻ, và hãy dâng một Tiệc Thánh lên Đấng Tối Cao. |
Anregungen für das Miteinander, April 2007 Ý Kiến Bổ Túc Giờ Chia Sẻ, tháng Tư năm 2007 |
Wir hatten bis Anfang 1948, als er mir eine Broschüre mit dem Thema „Der Fürst des Friedens“ gab, keinen Kontakt mehr miteinander. Sau đó tôi không gặp anh ấy nữa cho đến đầu năm 1948 khi anh cho tôi một sách nhỏ tựa đề “The Prince of Peace” (“Chúa Bình-an”). |
Wir gehen offen miteinander um, und bei Entscheidungen verlassen wir uns auf biblische Grundsätze. Chúng tôi luôn thoải mái nói lên suy nghĩ, và quyết định dựa trên nguyên tắc Kinh Thánh. |
Andere Bündnisse verpflichten uns zu sittlichem Verhalten – sowohl zum richtigen Umgang miteinander als auch zu Verhaltensregeln, die unseren Körper betreffen. Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình. |
Missionsarbeit, Familienforschung und Tempelarbeit ergänzen einander und sind miteinander verbunden. Sie gehören zu dem einen umfassenden Werk, denn „[Gott] hat beschlossen, die Fülle der Zeiten heraufzuführen, in Christus alles zu vereinen, alles, was im Himmel und auf Erden ist“ (Epheser 1:10). Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10). |
Dadurch, wie sie miteinander umgehen, sagen sie: „Ich bin dein Freund, weil du mir etwas bedeutest, nicht weil es von mir erwartet wird.“ Qua hành động của mình, như thể họ nói: “Tôi là bạn của anh chị, không phải vì bổn phận nhưng vì anh chị quan trọng với tôi”. |
Er hatte eine Plattform, auf der man Informationen miteinander verbinden, und auf Wunsch aufrufen konnte. Và ông ấy có một bước đệm để các bạn kết nối các thông tin với nhau, rồi có thể xem nó lại bất cứ lúc nào. |
Sollten auch anderssprachige Versammlungen dasselbe Gebiet betreuen, wäre es gut, wenn sich die verschiedenen Dienstaufseher gut miteinander absprechen, um die Anwohner nicht unnötig zu verärgern. Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết. |
Aus Liebe teilten die Jünger vieles miteinander. (Ga-la-ti 5:22, 23) Tình yêu thương thúc đẩy các môn đồ chia sẻ lẫn nhau. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miteinander trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.