mitmachen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mitmachen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitmachen trong Tiếng Đức.

Từ mitmachen trong Tiếng Đức có các nghĩa là tham gia, gia nhập, tham dự, kinh nghiệm, dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mitmachen

tham gia

(take part)

gia nhập

tham dự

(participate)

kinh nghiệm

(experience)

dự

(take part)

Xem thêm ví dụ

Es ist so, jede Person, jeder einzelne Mo Bro und jede einzelne Mo Sista, die bei Movember mitmachen, ist unser Promi-Botschafter und das ist so, so wichtig und fundamental für unseren Erfolg.
Và như thể là, mỗi một người, mỗi anh Mo , chị Mo tham gia Movember đều là Đại sứ nổi tiếng của chúng tôi, và điều đó là rất, rất quan trọng và là điều cơ bản để tạo nên thành công của chúng tôi.
Ich wollte an dem Jugendlager teilnehmen, um zu verstehen, warum Leute da mitmachen.
Vì thế tôi muốn đăng ký tham gia trại thanh thiếu niên này để tìm hiểu tại sao mọi người lại muốn tham gia.
Du musst nur mitmachen.
Cậu chỉ cần gia nhập đội bóng.
Du musst das hier nicht mit mir mitmachen.
Jesse, chỉ có anh với tôi bây giờ thôi.!
Vielleicht hat Tiffany die Geschichte bloß erfunden, damit ich bei ihrem Tanzwettbewerb mitmache.
Có lẽ Tiffany đã bịa chuyện để dụ tôi tham gia thi khiêu vũ.
Es sind nicht viele Seminarschüler, aber die Jugendlichen, die beim Seminar mitmachen, sagen, es habe ihr Leben verändert.
Có lẽ không có nhiều thanh thiếu niên tham gia trong chương trình, nhưng đối với các thanh thiếu niên tham dự lớp giáo lý thì lớp giáo lý đã thay đổi cuộc sống của họ.
Wir würden in diesem Werk jetzt gern mitmachen.‘
Chúng tôi cũng muốn làm công việc này nữa, ngay bây giờ».
Nicht mitmachen es.
Không tham gia trong đó.
Gehen Sie zum Ende der Schlange und jemand anderes wird es machen und dann, wenn Sie herausgefunden haben, dass es funktioniert, dann können Sie auch mitmachen.
Thôi mời ngài về xếp cuối hàng cho, để người khác còn làm, rồi đến khi ngài tự thấy việc này khả thi, hãy tham gia.
Wir können uns und unseren Angehörigen viele Unannehmlichkeiten ersparen, wenn wir ihnen vorab unsere biblische Überzeugung erklären, ihnen sagen, wo wir nicht mitmachen werden, und ihnen vielleicht vorschlagen, was wir stattdessen tun könnten.
(Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác.
Das Ehepaar nahm das Angebot eines Bibelstudiums an — allerdings nur unter der Bedingung, dass die ganze Familie mitmachen darf.
Cặp vợ chồng ấy đã chấp nhận lời mời học Kinh Thánh với điều kiện là cả nhà ông đều được học.
Du willst wieder mitmachen.
Anh muốn quay lại ?
Möchtest du manchmal am liebsten bei etwas mitmachen, was eigentlich verkehrt ist?
Thỉnh thoảng bạn có muốn cùng bạn học làm chuyện sai trái không?
Wenn ich nicht mitmache, wie würde ich anderen respektvoll meine Gründe dafür erklären? (Römer 12:1, 2; Kolosser 4:6).
Nếu tôi chọn không tham gia, tôi có thể tôn trọng giải thích lý do với người khác như thế nào?—Rô-ma 12:1, 2; Cô-lô-se 4:6.
Später suchte ich meinen Vater und wollte mitmachen.
Khi tôi đủ lớn, tôi đã theo dõi hoạt động của bố tôi, và tôi đã ngỏ ý muốn tham gia.
Ich würde unheimlich gern beim Sport mitmachen.
Mình yêu thích thể thao nhưng không thể chơi được.
Und das hier ist ein solches Versatzstück aus einer Initiative, bei der ich mitmache, die die Leute kreativ anregen soll, grüner zu werden.
Đây là một sáng kiến mà tôi tham gia vào dùng sự sáng tạo để truyền cảm hứng cho những người xung quanh trở nên "xanh" hơn.
Sie meinen mit dabei sein, ob ich bei Ihrem Kreuzzug mitmache?
Tham gia là tham gia trong đội thập tự chinh của anh á?
Nicht jeder möchte bei Karrieresucht und Konsumterror mitmachen.
không phải tất cả tới đây đề vì mục đích sự nghiệp và thương mại hóa.
KS: Vielen Dank fürs Mitmachen.
KS: Cám ơn vì đã đi lên.
Manchmal werde ich gefragt, ob ich es je bedauert habe, dass ich in meinem Dienst für Jehova so viel mitmachen und sogar ins Gefängnis gehen musste.
Một số người hỏi rằng phụng sự Đức Chúa Trời mà bị đám đông hành hung và bỏ tù, tôi có hối tiếc không?
Könnte ich, wenn ich mitmache, für jemand zum Stolperstein werden? (Römer 14:21).
Nếu tôi tham gia, người khác có bị vấp phạm không?—Rô-ma 14:21.
Ich bin dabei und hoffe, dass auch Sie mitmachen.
Tôi ủng hộ và hi vọng bạn cùng tham gia.
Oder gibt es Brüder, die so manches mitmachen, was einem nicht gleich ins Auge springt? Die zum Beispiel in der Familie keinen leichten Stand haben, deprimiert sind oder sonst wie in ihrem Glauben gefordert sind?
Có thể bạn cũng biết một số anh chị đang trải qua những khó khăn mà ít người nhận thấy, như vấn đề gia đình, sự nản lòng hoặc thử thách nào đó về đức tin.
Sie aber bestanden darauf und behaupteten, ich sei ein Feigling, weil ich nicht mitmachen wollte.
Chúng nài nỉ, cho rằng sự không sẵn lòng tham gia là một dấu hiệu của sự yếu đuối.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitmachen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.