mitten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mitten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitten trong Tiếng Đức.
Từ mitten trong Tiếng Đức có các nghĩa là giữa, trung tâm, điểm giữa, trung điểm, 中心. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mitten
giữa(mid) |
trung tâm(middle) |
điểm giữa(middle) |
trung điểm(center) |
中心(center) |
Xem thêm ví dụ
In der Mitte. Ngay chính giữa. |
Die Rosenkriege, ein dynastischer Konflikt zwischen dem Haus Lancaster und dem Haus York, brachen Mitte des 15. Jahrhunderts aus. Trận Bosworth là trận đánh áp chót trong cuộc chiến tranh Hoa Hồng, cuộc nội chiến giữa nhà Lancaster và Nhà York nổ ra trên khắp nước Anh vào nửa cuối của thế kỷ 15. |
Mitten im Wald. " Ngay giữa khu rừng. |
Ich bin eigentlich gerade mitten in einem... Tôi thực ra đang trong... |
Sie haben Steve McQueens Auto mitten in Ihrem Wohnzimmer geparkt? Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình? |
Wenn ich den Gipfel eines steilen Berges mitten im Nirgendwo erreiche, fühle ich mich jung, unbesiegbar, ewig. Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
Jetzt ist es Mitte Oktober, und wir sind zum Bezirkskongreß hier, woran sich eine Besuchswoche in der Versammlung anschließt. Bây giờ là giữa tháng mười cho nên chúng tôi đến đây để dự hội nghị địa hạt, và tuần lễ thăm viếng hội-thánh kế tiếp theo đó. |
Aber jetzt, da ich mitten in meinem eigenen dritten Akt stecke, erkenne ich, dass ich nie glücklicher gewesen bin. Nhưng giờ đây tôi đang ở ngay giữa hồi thứ 3 của cuộc đời mình, tôi nhận ra rằng tôi chưa bao giờ cảm thấy hạnh phúc hơn thế. |
Mitten in der Nacht, schlich ich mich von der Straße um den Wald zu gießen. Vào lúc nửa đêm, tôi lẻn ra đường cái để đi vệ sinh trong rừng. |
(Video) Kein Wunder, dass du mitten in der Nacht aufstehst, um das Datum einer berühmten Schlacht in einem Fachbuch nachzuschauen. (Phim) "Không lạ gì khi bạn tỉnh giấc lúc nửa đêm để tìm ngày tháng một trận chiến lịch sử trong cuốn sách chiến tranh. |
Als wir festen Boden unter den Füßen haben, stehen wir sozusagen auf einem „Korallenriff mitten in den Wolken“. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
Ich bin in der Mitte Aufstehen aus dem Bett. Tôi đang ở giữa ra khỏi giường. |
Im Gebiet der Versammlung, der ich zugeteilt war, lag der Times Square — mitten in New York. Trong khu vực của hội thánh mà tôi được bổ nhiệm có quảng trường Thời Đại, trung tâm của thành phố New York. |
Ich bin von Beruf Sozialarbeiterin und habe im Laufe der Jahre mit vielen Familien gearbeitet – meist mit Familien, die mitten in Schwierigkeiten oder großen Herausforderungen steckten. Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn. |
(Jesaja 2:4). Welche Gruppe kämpft bewusst gegen die Werke des Fleisches wie sexuelle Unmoral und entfernt reuelose Sünder sogar aus ihrer Mitte? (Ê-sai 2:4). Ai cố gắng tránh những việc làm của xác thịt như tà dâm, thậm chí khai trừ những người thực hành điều đó mà không ăn năn? |
Er leerte die Dose und hob eine Hand voll Erde von der Mitte der unbefestigten Straße auf. Ông dốc hết thuốc ở hộp ra, và bốc một vốc tay bụi đất ở giữa con đường không rải nhựa. |
Der zweite Tunnel mündet mitten im Haus. Đường hầm thứ 2 sẽ vào tận trung tâm căn nhà. |
Die Google Ads-Richtlinie zu gefälschten Dokumenten wird Mitte April 2012 geändert. Chính sách Google Ads về Tài liệu giả mạo sẽ thay đổi vào khoảng giữa tháng 4 năm 2012. |
Wie änderte sich Mitte der 80er-Jahre die Lage in Zaire? Vào giữa thập niên 1980, có sự thay đổi nào tại Zaire? |
Als die Israeliten ihn endlich finden, stellen sie ihn in die Mitte. Khi tìm thấy Sau-lơ, họ dẫn anh ta ra và cho đứng giữa dân chúng. |
Einige Tage, bevor wie sie trafen, lief sie mit ihrer Familie von der Kirche nach Hause. Mitten am helllichten Tag wurde sie plötzlich von Männern aus ihrer Dorfgemeinschaft entführt und brutal vergewaltigt. Vài ngày trước khi tôi gặp cô ấy, trên đường về từ nhà thờ cùng với gia đình, giữa ban ngày ban mặt, những người đàn ông ở khu đó đã hãm hiếp cô ngay bên đường. |
Eine andere Herausforderung bestand in den sehr einfachen Kongresseinrichtungen mitten im Busch. Chúng tôi cũng gặp trở ngại về những địa điểm hội nghị sơ sài ở vùng đất hoang dã. |
Wenn sich unsere Hände in der Mitte des Tisches treffen, gehen wir zusammen durch. Nếu tay ta gặp nhau ở giữa bàn, ta sẽ vô cùng nhau, đồng ý không? |
Wir können Zion mitten in Babylon schaffen. Chúng ta có thể tạo dựng Si Ôn ở giữa Ba Bi Lôn. |
Pharao rief nun Moses und Aaron zu sich und sagte: „Macht euch auf, zieht weg aus der Mitte meines Volkes, sowohl ihr als auch die anderen Söhne Israels, und geht, dient Jehova, so wie ihr geredet habt. Bấy giờ Pha-ra-ôn đòi Môi-se và A-rôn đến mà phán rằng: “Hai ngươi và dân Y-sơ-ra-ên hãy chờ dậy, ra khỏi giữa vòng dân ta mà đi hầu việc Đức Giê-hô-va, như các ngươi đã nói. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.