mitwirken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mitwirken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitwirken trong Tiếng Đức.

Từ mitwirken trong Tiếng Đức có các nghĩa là hợp tác, tham gia, cộng tác, cạnh tranh, đóng góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mitwirken

hợp tác

(to collaborate)

tham gia

(take part)

cộng tác

(cooperate)

cạnh tranh

(compete)

đóng góp

(contribute)

Xem thêm ví dụ

Noch wichtiger ist aber, dass treue Mitglieder stets den Geist des Herrn bei sich haben. Dieser führt sie, wenn sie in diesem großen Werk mitwirken und das wiederhergestellte Evangelium Jesu Christi verbreiten wollen.
Càng quan trọng hơn nữa, các tín hữu trung thành sẽ luôn có được Thánh Linh của Đấng Cứu Rỗi ở cùng họ, hướng dẫn họ khi họ tìm cách tham gia vào công việc vĩ đại để chia sẻ phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Und ich erflehe Segnungen für all die demütigen Diener, die so bereitwillig und gut in der wiederhergestellten Kirche Jesu Christi mitwirken, die er persönlich führt.
Và tôi cầu xin các phước lành cho tất cả các tôi tớ khiêm nhường đang sẵn lòng và tận tụy phục vụ trong Giáo Hội phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô, chính là Giáo Hội mà Ngài đích thân dẫn dắt.
Auch Patienten können an einer solchen Analyse mitwirken.
Bệnh nhân cũng được dự phần trong một cuộc phân tích như vậy.
Die Mitglieder, die ehrenamtlich bei den Tagen der offenen Tür eines Tempels mitwirken, sind einfach bestrebt, Außenstehenden die Kirche so zu zeigen, wie man sie als Mitglied wahrnimmt.
Các tín hữu tình nguyện trong thời gian đền thờ mở cửa cho công chúng tham quan chỉ cố gắng giúp những người khác thấy Giáo Hội theo như họ thấy Giáo Hội từ bên trong.
Während Sie sich eine gute Ausbildung aneignen, ins Berufsleben einsteigen und sich auf eine Ehe vorbereiten, dürfen Sie Ihr Mitwirken in der Kirche nicht vernachlässigen.
Khi các em đạt được một trình độ học vấn cao, bắt đầu làm việc và tìm kiếm hôn nhân thì các em phải nhớ luôn luôn tích cực trong Giáo Hội.
Väter sollten an der Belehrung ihrer Kinder mitwirken
Người cha phải tham gia tích cực trong việc dạy dỗ con cái
6, 7. (a) Was sollten wir in Betracht ziehen, wenn wir bei einer kirchlichen Trauung mitwirken sollen?
6, 7. (a) Chúng ta cần xem xét những điểm quan trọng nào khi quyết định có nên dự lễ cưới tại nhà thờ hay không?
Weil alle, die an diesem Teil seiner Erziehung mitwirken, ihm dadurch signalisieren, dass sie es selbst niemals missbrauchen würden.
Vì trên thực tế, tất cả những người có phần trong việc giáo dục đó hứa với đứa trẻ là họ sẽ không bao giờ có những hành vi lạm dụng như thế.
Wenn sein Vater seine Pflichten kennt und die Familie zum Gebet oder zum Schriftstudium zusammenruft, kann der Diakon dem Ruf rasch folgen und mit einem Lächeln daran mitwirken.
Nếu cha của em ấy hiểu được những nghĩa vụ này, tụ họp gia đình lại với nhau để cầu nguyện hoặc đọc thánh thư, thì thầy trợ tế ấy có thể nhanh nhẹn dự phần với một nụ cười.
Um bis ans Ende auszuharren, müssen wir unserem Vater im Himmel vertrauen und kluge Entscheidungen treffen, wozu gehört, dass wir unseren Zehnten und die Opfergaben zahlen, den Sabbat ehren, bereitwillig dem Herrn und einander dienen und durch unsere Berufungen und Aufgaben in der Kirche freudig mitwirken.
Để kiên trì đến cùng, chúng ta cần phải tin cậy Cha Thiên Thượng và có những sự lựa chọn khôn ngoan, kể cả việc đóng tiền thập phân và của lễ dâng, tôn trọng các giao ước đền thờ của mình, và phục vụ Chúa và phục vụ lẫn nhau một cách sẵn lòng và trung thành trong những sự kêu gọi và trách nhiệm trong Giáo Hội.
Aber Gottes repatriiertes Volk kann nun bei einer herrlichen Umgestaltung mitwirken.
Nhưng dân hồi hương của Đức Chúa Trời bây giờ có thể giúp để biến đổi thành đẹp đẽ!
Und wir können daran mitwirken!
Và chúng ta được tham gia!
Wenn es die Zeit erlaubt, können die Namen derer vorgelesen werden, die in der kommenden Woche bei einer Schulungsaufgabe mitwirken.
Nếu còn thời gian, anh có thể nhắc tên của các học viên sẽ có bài tuần sau.
Man kann nicht mitwirken, ohne sich sicher zu fühlen, sich groß zu fühlen, zu fühlen: ich bin ausreichend.
Một người không thể đóng góp được gì nếu người đó không cảm thấy an tâm. người đó cảm thấy to lớn, một người cảm thấy: Tôi có đủ rồi.
* Was empfindet ihr, wenn ihr seht, wie würdige Junge Männer beim Abendmahl mitwirken?
* Các em cảm thấy như thế nào khi nhìn thấy các thiếu niên xứng đáng đang thực hiện Tiệc Thánh?
Und ich erflehe Segnungen für all die demütigen Diener, die so bereitwillig und gut in der wiederhergestellten Kirche Jesu Christi mitwirken, die er persönlich führt.
Và tôi cầu xin các phước lành cho tất cả các tôi tớ khiêm nhường đang sẵn lòng và tận tụy phục vụ trong Giáo Hội phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô, chính là Giáo Hội mà Ngài đính thân dẫn dắt.
An der Sammlung mitwirken – eine Verpflichtung durch Bündnisse
Tham Gia vào Sự Quy Tụ: Một Sự Cam Kết bằng Giao Ước
Ich wurde auch von Onkel Dan ermuntert, denn er schrieb: „Begegnet dir ’ne Prüfung, ob groß oder klein, dann laß Römer 8:28 dein Führer sein.“ Dort heißt es: „Nun wissen wir, daß Gott alle seine Werke zum Guten derer mitwirken läßt, die Gott lieben, derer, die nach seinem Vorsatz die Berufenen sind.“
(Ga-la-ti 6:9) Chú Dan yêu quý cũng giúp đỡ khi viết: “Trong những thử thách nhỏ cũng như lớn, cháu hãy đọc Rô-ma 8, câu 28”, câu ấy nói: “Vả, chúng ta biết rằng mọi sự hiệp lại làm ích cho kẻ yêu-mến Đức Chúa Trời, tức là cho kẻ được gọi theo ý-muốn Ngài đã định”.
Wenn ihr im Einklang mit den Grundsätzen des Evangeliums lebt, könnt ihr eure ganze Jugendzeit über in das Haus des Herrn gehen und an heiligen Handlungen mitwirken.
Khi sống theo những tiêu chuẩn của phúc âm, các em có thể đi vào nhà của Chúa và tham dự vào các giáo lễ thiêng liêng trong suốt những năm tháng niên thiếu của các em.
13 Auch für Älteste, die in einem Rechtskomitee mitwirken, ist Selbstbeherrschung sehr wichtig.
13 Một hoàn cảnh khác trong đó tính tự chủ thật quan trọng là khi ủy ban tư pháp phân xử.
Also setzen wir konkrete Maßnahmen um und übersetzen technische Probleme in die Sprache der Bürger, um ihnen zu zeigen, dass die Bürger eine Rolle spielen und mitwirken können.
Cho nên việc chúng tôi làm là những điều cụ thể, và chúng tôi dịch những vấn đề kỹ thuật sang ngôn ngữ toàn dân để cho người dân thấy họ có vai trò và có thể thực hiện nó cùng nhau.
Welche Beweise gibt es für das Mitwirken der Religion in Kriegen und anderen Auseinandersetzungen?
Có bằng chứng nào cho thấy rằng tôn giáo đã tham gia vào chiến tranh và các cuộc xung đột?
9 Ist uns eigentlich bewußt, daß wir ebenfalls bei der Rettung anderer mitwirken können, auch bei der Rettung geliebter Angehöriger?
9 Bạn có ý thức rằng bạn cũng có thể góp phần vào công việc cứu người khác, kể cả những người thân yêu không?
Die lebenslange Freundschaft der beiden führte auch zu Claptons Mitwirken bei der Beatles-Aufnahme von While My Guitar Gently Weeps (1968).
Tình bạn khăng khít giữa họ đã giúp Clapton chơi guitar lead trong một sáng tác nổi tiếng của Harrison "While My Guitar Gently Weeps" trong Album trắng (1968) của The Beatles.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitwirken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.