莫大な trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 莫大な trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 莫大な trong Tiếng Nhật.

Từ 莫大な trong Tiếng Nhật có nghĩa là kếch xù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 莫大な

kếch xù

Xem thêm ví dụ

代数学という分野は、最も天賦の才のある数学者が数世紀の間忙しいであるが、そこで彼女は、今日の若い数学者世代の発展において莫大な重要性を証明した手法を発見した。
Trong lĩnh vực đại số, lĩnh vực mà các nhà toán học đã bận rộn trong nhiều thế kỷ, bà đã khám phá ra phương pháp đã được chứng minh là có sự quan trọng to lớn trong sự phát triển của thế hệ các nhà toán học trẻ hiện nay.
それは1世紀のローマの歴史家タキツスが言った「莫大な富に相当する神殿」の立っていた小高い場所です。
Ngày nay không còn dấu vết gì của đền thờ nhưng cái nền vẫn còn lại.
今日の大いなるバビロンは,崇拝の場所だけでなく,商行為によって得た莫大な富を所有している。
Ngày nay, ngoài nơi thờ phượng, Ba-by-lôn Lớn còn sở hữu nhiều tài sản và cơ sở thương mại.
この地域は広大だったので 私は壮大な公園をこのウォーターフロントに 建設する責任を感じ 莫大な時間をこれらの計画の 隅々にまでかけました
Việc quy hoạch ở đây cực kì lớn, nên tôi cảm thấy mình có nghĩa vụ tạo ra những công viên thật đẹp ở ven sông, và tôi giành rất nhiều thời gian trên từng mét vuông của bản vẽ.
重量をトンで表わすと莫大な数字になるこの原子炉が,わたしたちの太陽系に熱を供給しています。
Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta.
この莫大な量の情報は何かの知能から来ているというのが唯一の論理的な説明です」。
Cách giải thích hợp lý duy nhất là kho dữ liệu này do một trí thông minh mà có”.
アメリカ経済は莫大で 14.7兆ドルです
Kinh tế Hoa Kỳ rất lớn 14,7 nghìn tỉ đô
さらに,ダラス・モーニング・ニューズ紙は,西暦2000年までに,「地方の教区と国家はその莫大な財産を査定し,分けなければならない。
Hơn nữa, theo như tờ The Dallas Morning News thì tới năm 2000, “các giáo khu địa phương và nhà nước sẽ phải định giá và phân chia nhiều bất động sản.
この莫大な賭けを考慮して これ程の可能性に幕を降ろす 人類滅亡のリスクが 10億分の1だとしても 決して それに甘んじるべき ではないと思います
Vậy thì chúng ta chắc hẳn, nhìn vào những điều to tát đó, không nên chấp nhận thậm chí một hiểm họa có xác suất một phần tỷ rằng sự tuyệt chủng nhân loại có thể đặt dấu chấm hết cho tiến trình vĩ đại này.
18世紀のフランス革命や20世紀のロシアのボリシェビキ革命につながる要素となったのは,貴族階級の莫大な富と下流・中流階級の不満でした。
Sự phồn vinh của giai cấp quý tộc và sự bất mãn giữa những người thuộc giới hạ lưu và trung lưu là những nhân tố dẫn đến cuộc Cách Mạng Pháp vào thế kỷ 18 và cuộc Cách Mạng Bolshevik ở Nga vào thế kỷ 20.
こうした事柄すべてを行なうには莫大な経費がかかります。
Để thực hiện mọi công trình này đòi hỏi phải có một số tiền khá lớn.
もちろん,世の人々は,人々に感銘を与えたい,地域社会内で面子を保ちたいという誇り高い気持ちのために,莫大な額の結婚式の負債をあえて抱え込むかもしれません。(
Dĩ nhiên người thế-gian có thể chịu mắc nợ to vì óc tự phụ, muốn làm cho người khác phải phục mình, hay để giữ thể-diện với người chung quanh (Châm-ngôn 15:25; Ga-la-ti 6:3).
WMAPとプランクによる宇宙マイクロ波背景放射の観測結果は宇宙が空間的に平坦で、莫大なダークエネルギーが存在している事を示唆している。
Quan sát của bức xạ nền vũ trụ WMAP cho rằng vũ trụ là không gian phẳng và có một số lượng đáng kể năng lượng tối.
自然界の恐ろしい現象による損害と破壊と死は莫大ですが,霊のハリケーンが人々の生活に引き起こすもっと大きな荒廃が存在します。
“Cảnh thiệt hại, tàn phá và chết chóc có thể là rất lớn từ những cơn bão dữ dội này, nhưng thậm chí còn nhiều nỗi sầu khổ nữa trong cuộc sống của dân chúng do các cơn bão thuộc linh gây ra.
幕屋の目的が果たされ,神殿建設の準備が進められていたとき,ダビデは,息子ソロモンが建てる神殿に対して,個人的に莫大な寄付をしました。
Khi mục đích của đền tạm đã đạt được và người ta đang sửa soạn xây cất đền thờ, Đa-vít đã tự đóng góp một số tiền lớn cho đền thờ mà con ông là Sa-lô-môn sẽ xây.
しかも地熱資源は莫大で,他の多くのエネルギー源に比べて枯渇の恐れがほとんどありません。
Hơn nữa, nguồn địa nhiệt rất to lớn, và nguy cơ bị cạn ít hơn rất nhiều so với nhiều nguồn năng lượng khác.
ところが,この微小な原子核こそ,核爆発の際に解き放たれる莫大な力の源なのです。
Song, hạt nhân vô cùng bé ấy lại là nguồn phát ra năng lượng đáng sợ trong vụ nổ nguyên tử!
米国だけでも 6.4億km以上の 道路があります 建設にも 維持にも 莫大な費用がかかります 建設にも 維持にも 莫大な費用がかかります 環境に大きな負担をかけ しかも大抵混雑しています
Chỉ riêng trong nước Mỹ, có đến khoảng 6,4 triệu kilô mét đường vừa rất tốn kém để xây dựng, vừa ngốn nhiều tiền để duy trì cơ sở hạ tầng, lại còn gây ảnh hưởng đến môi trường sinh thái, vậy mà đường xá vẫn còn thường xuyên chật chội đông đúc.
蜂群崩壊症候群で私たちが 最も心配しているのは 全滅した巣箱を取り換える コストが莫大な点です
Và 1 trong những mối lo của chúng ta với Sự Suy thoái Đàn ong đó là cần rất nhiều tiền để thay thế những tổ ong đã chết.
フォード社のボブ・ジャクロビッチとジョン・ラムは 会社が基礎研究に莫大なお金を 費やしていた頃 構造的にナノスケールである 分光器の作り方を発見しました
Bob Jacklovich và Jonh Lamd ở công ty Ford Motor, khi hãng Ford đang dành một số tiền lớn vào nghiên cứu căn bản, họ đã phát hiện ra cách chế tạo một kính quang phổ kích cỡ nano ở bên trong.
海からプラスチックを除くには いかなる国の予算でも賄えず その過程において莫大な量の海洋生物を殺しかねません
Lọc nhựa khỏi biển vượt quá ngân sách của bất kì đất nước nào, và quá trình ấy có thể giết chết một lượng sinh vật biển lớn không kể xiết.
このサイクルは莫大な量の代謝のプロセスのコントロールを行う。
Chu kỳ này diễn ra để kiểm soát một số lượng rất lớn các quá trình trao đổi chất.
後に彼は人生最初の莫大な金を得たと回想している。
Từ đó ông bắt đầu sống cuộc sống lưu vong lần thứ nhất.
その結果,幾つもの華やかな聖職特典を手に入れ,莫大な富を蓄え,絶大な権力を行使し,王子さながらのぜいたくな生活を送るようになりました。
Chẳng bao lâu sau Rodrigo được bổ nhiệm làm phó phòng tài chính của giáo hội, một địa vị ông nắm giữ dưới thời nhiều giáo hoàng. Điều này giúp ông tiếp thu được nhiều bổng lộc, tích lũy tài sản khổng lồ, nắm vô số quyền hành, và sống xa xỉ như ông hoàng.
莫大な変化となります
Các thay đổi này rất phong phú.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 莫大な trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.