moldeado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moldeado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moldeado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ moldeado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự đúc, công nghệ đúc, vật đúc, Công nghệ đúc, sự đổ khuôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moldeado

sự đúc

(casting)

công nghệ đúc

(casting)

vật đúc

(casting)

Công nghệ đúc

(casting)

sự đổ khuôn

(casting)

Xem thêm ví dụ

La pieza moldeada por el alfarero afirma ahora que este no tiene manos ni poder para moldear.
Chính vật mà thợ gốm nặn ra bây giờ lại nói là người thợ không có tay hay quyền năng để làm ra nó.
Las filosofías mundanas, como el humanismo secular y la teoría de la evolución —que descartan la figura de Dios—, han moldeado la vida de la gente, así como su manera de pensar, sus metas y sus principios morales.
Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta.
Daniel le había dicho al rey: “Seguiste mirando hasta que una piedra fue cortada, no por manos, y dio contra la imagen en sus pies de hierro y de barro moldeado, y los trituró.
Đa-ni-ên nói với vua: “Vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chân bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan-nát.
Así nuestras experiencias del mundo y de nosotros dentro de él son tipos de alucinaciones controladas moldeadas a lo largo de millones de años de evolución para mantenernos vivos en mundos llenos de peligro y oportunidad.
Vậy những kinh nghiệm về thế giới quanh ta và chính ta trong đó -- đó là những ảo giác được kiểm soát được vẽ từ hơn triệu năm tiến hóa để giữ cho ta sống được trong thế giới nhiều nguy cơ và cơ hội.
Y es por ello que la evolución de Kabuki fue moldeado más que todo por la influencia doméstica.
Vì vậy, sự phát triển của Kabuki chủ yếu được định hình bởi những sự ảnh hưởng trong nước.
Mis experiencias me han moldeado, igual que a ti las tuyas.
Kinh nghiệm của tôi đã định hình tôi, chỉ như ông có của ông.
21 A los miembros restantes del rebaño pequeño se les ha moldeado durante muchas décadas de pruebas.
21 Những thành viên còn sót lại của bầy nhỏ đã được uốn nắn qua nhiều thập niên đầy thử thách.
Kurt le explicó que la Biblia había moldeado su conciencia.
Kurt giải thích rằng lương tâm anh được uốn nắn theo Kinh Thánh.
6, 7. a) ¿Cómo describe Pablo el moldeado del Israel espiritual?
6, 7. (a) Phao-lô miêu tả dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng được nắn nên như thế nào?
Estructura de policarbonato moldeado por inyección de alta calidad
Vỏ nhựa PC được sản xuất theo công nghệ ép phun cao cấp
Y resulta que robaron sus huesos temporales cuando él murió para intentar saber la causa de su sordera, por eso se ha moldeado en arcilla y su cráneo es abultada en un lateral.
Và hóa ra là xương của ông ý đã được giữ lại khi ông ý qua đời để cố gắng tìm hiểu lý do cái chết của ông ta. tại sao ông ấy có cơ thể khuôn và bộ não của ông ý phình ra phía bên cạnh.
Como en mi caso, muchas de ellas han sido moldeadas por el comunismo y el ateísmo.
Nhiều người chúng tôi gặp cũng có quá khứ giống tôi, từng gắn bó với lý tưởng chính trị và chủ nghĩa vô thần.
La gran mayoría de las figuritas poseen un diseño simple, muchas veces están desnudas o con una vestimenta mínima, y han sido moldeadas con arcilla local.
Phần lớn các bức tượng này được thiết kế đơn giản, thường khỏa thân hoặc với quần áo tối thiểu, và được làm bằng đất nung địa phương.
□ ¿Cómo se ha moldeado al “Israel de Dios” hasta la actualidad?
□ “Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” đã được uốn nắn đến ngày nay như thế nào?
Desde que supe que estaría con ustedes hoy, he pensado en las muchas mujeres que han moldeado mi vida: mi maravillosa esposa Harriet, mi madre, mi suegra, mi hermana, mi hija, mi nuera y muchas amigas.
Kể từ khi biết được rằng tôi sẽ có mặt với các chị em ngày hôm nay, tôi đã suy nghĩ về nhiều người phụ nữ đã ảnh hưởng cuộc sống của tôi: người vợ tuyệt vời của tôi là Harriet; người mẹ của tôi; người mẹ vợ của tôi; người chị của tôi; con gái của tôi; con dâu của tôi; và nhiều người bạn của tôi.
Es cierto que tendremos que aguantar dificultades y pruebas, pero estas se permiten porque contribuyen a nuestro moldeado, lo cual resulta en nuestro bien.
Đành rằng chúng ta sẽ phải chịu đựng khó khăn và thử thách, nhưng Đức Chúa Trời cho phép những tình trạng này xảy ra để giúp uốn nắn chúng ta, kết quả sẽ là điều vui mừng.
Estos paquetes son moldeados por la garganta, la lengua y los labios para formar el sonido deseado.
Những khốí khí sẽ được biến đổi nhờ cổ họng, lưỡi và môi để tạo thành những âm thanh như ý muốn.
Aunque somos frágiles “vasos de barro”, Dios nos ha moldeado mediante su espíritu de tal manera que podemos vencer completamente al mundo de Satanás (Romanos 8:35-39; 1 Corintios 15:57).
(2 Cô-rinh-tô 4:4, 7-9) Dù chúng ta là những “chậu bằng đất” yếu đuối, Đức Chúa Trời đã uốn nắn chúng ta bằng thánh linh để chúng ta có thể thắng thế gian của Sa-tan. —Rô-ma 8:35-39; 1 Cô-rinh-tô 15:57.
Es obvio que José había moldeado su conciencia al reflexionar en ciertos sucesos que indicaban lo que Jehová pensaba sobre la inmoralidad.
Rõ ràng lương tâm của Giô-sép đã được uốn nắn qua những sự kiện trong quá khứ cho thấy quan điểm của Đức Chúa Trời.
Los hijastros han sido moldeados en parte por un adulto que ahora está ausente.
Các con riêng đã phần nào được uốn nắn bởi một người lớn mà giờ đây vắng mặt.
La única diferencia era que en lugar de moldear el producto con base en el viento era moldeado por el cuerpo humano.
Chỉ là lần này, thay vì một sản phẩm được định dạng theo gió, nó được định dạng theo cơ thể con người.
La muñeca moldeada, y hasta un transexual.
Búp bê treo điện thoại, rồi 1 tên " biến thái ",
Es una muñeca moldeada.
Búp bê treo điện thoại.
Mientras lo hago, espero que empiecen a pensar en algunas de sus propias suposiciones y en cómo fueron moldeadas por su formación.
Khi tôi làm điều đó, tôi hy vọng rằng các bạn cũng sẽ bắt đầu nghĩ về một vài giả định của riêng bạn và chúng đã định hình như thế nào nhờ vào môi trường chung quanh bạn.
Es un moldeado de mi cuerpo entero.
Một mẫu toàn thân từ bản thân tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moldeado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.